Quyết định 314/QĐ-BTC về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2015 cho các Cửa khẩu quốc tế đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 314/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 13/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 CHO CÁC CỬA KHẨU QUỐC TẾ ĐƯỜNG BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 14/2011/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội Khóa XIII, kỳ họp thứ hai về dự toán ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 78/2014/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội Khóa XIII, kỳ họp thứ tám về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2015 cho các Cửa khẩu quốc tế đường bộ trực thuộc Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố; Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố nơi có các Cửa khẩu quốc tế đường bộ được giao dự toán thu ngân sách năm 2015 và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU NSNN CÁC CỬA KHẨU QUỐC TẾ ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-BTC ngày 13/2/2015 của Bộ Tài chính)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Cửa khẩu quốc tế |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Thuế XK |
Thuế NK |
Thuế TTĐB |
Thuế BVMT |
Thuế GTGT |
|||
1 |
Bắc Luân |
522 000 |
268 |
100 232 |
140 |
8 |
421 352 |
2 |
Hữu Nghị |
3 850 000 |
2 675 |
1 392 725 |
1 000 |
0 |
2 453 600 |
3 |
Lào Cai |
1 120 000 |
157 200 |
252 800 |
10 |
0 |
709 990 |
4 |
Tây Trang |
15 810 |
998 |
147 |
0 |
0 |
14 665 |
5 |
Na Mèo |
5 780 |
0 |
190 |
0 |
0 |
5 590 |
6 |
Nậm Cắn |
117 000 |
80 |
31 |
0 |
0 |
116 889 |
7 |
Cầu Treo |
179 500 |
3 037 |
17 263 |
1 188 |
0 |
158 012 |
8 |
Lao Bảo |
653 400 |
922 |
2 087 |
0 |
0 |
650 391 |
9 |
La Lay |
189 000 |
0 |
136 |
0 |
0 |
188 864 |
10 |
Lệ Thanh |
13 500 |
1 |
2 655 |
0 |
0 |
10 844 |
11 |
Bờ Y |
244 820 |
266 |
879 |
5 |
0 |
243 670 |
12 |
Mộc Bài |
14 600 |
145 |
6 115 |
735 |
12 |
7 593 |
13 |
Xa Mát |
147 000 |
15 494 |
147 |
210 |
0 |
131 149 |
14 |
Hoa Lư |
34 673 |
407 |
1 459 |
0 |
0 |
32 807 |
15 |
Tịnh Biên |
17 200 |
0 |
3 060 |
32 |
19 |
14 089 |
16 |
Hà Tiên |
135 |
0 |
107 |
0 |
0 |
28 |
17 |
Bình Hiệp |
50 |
|
|
|
|
|
18 |
Dinh Bà |
5 500 |
0 |
735 |
0 |
0 |
4 765 |
19 |
ChaLo |
245 000 |
26 648 |
5 752 |
0 |
0 |
212 600 |
20 |
Thanh Thủy |
179 300 |
17 747 |
7 783 |
0 |
0 |
153 770 |