Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3139/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 03/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3139/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 728/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 3139/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
I |
Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (02 thủ tục) |
||||||
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
03 ngày |
½ ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh 02 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: ½ ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 1 ngày. |
½ ngày |
½ ngày |
Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 6 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II) |
½ ngày |
Chi cục Quản lý đất đai 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 07 ngày. |
01 ngày |
½ ngày |
Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II) |
½ ngày |
Chi cục Quản lý đất đai 02 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 01 ngày. |
01 ngày |
½ ngày |
|||
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II) |
½ ngày |
Chi cục Quản lý đất đai 02 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 01 ngày. |
01 ngày |
½ ngày |
|||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|