Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3112/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 05 tháng 9 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/ TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực
hiện;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3741/TTr-SYT ngày 24/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành và 06
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Điều 2. Giao
Sở Y tế xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gửi Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
18/9/2023.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung t âm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA (kèm theo Quyết định số: 3112/QĐ-UBND ngày 05/09/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên TTHC
(Mã TTHC)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí , lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
TTHC cấp xã, cơ quan khác
Lĩnh vực Giám định Y khoa
1.
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật (1.011798.000.00.00.H56)
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã,
tỉnh Thanh Hóa
Phí thẩm định: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Y tế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa, cụ thể như sau:
STT
Nộidung
Mứcthu
(đồng/trườnghợp)
1
Khámlâmsàngphụcvụgiámđịnhykhoa
Trườnghợpkhámgiámđịnhthôngthường
1.150.000
Trườnghợpkhámgiámđịnhphúcquyết
1.368.000
2
Khámcận lâm
sàng phục
vụgiám định y khoa
Ghiđiệnnãođồ
Trườnghợpkhámgiámđịnhthôngthường
155.000
Trườnghợpkhámgiámđịnhphúcquyết
238.000
2.2
Siêu âm 2D
Trường hợp khám giám định thông thường
150.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
173.000
2.3
Siêu âm 3D, 4D
Trường hợp khám giám định Trường hợp khám giám định
phúc quyết thông thường
250.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
288.000
2.4
Ghi điện tâm đồ
Trường hợp khám giám định thông thường
135.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
158.000
2.5
Chụp phim X-quang
Trường hợp khám giám định thông thường
165.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
188.000
2.6
Chụp CT Scanner
Trường hợp khám giám định thông thường
1.102.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
1.147.000
2.7
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
Trường hợp khám giám định thông thường
1.702.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
1.747.000
2.8
Chụp cắt lớp 3D (MSCT)
Trường hợp khám giám định thông thường
2.772.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
2.838.000
2.9
Đo thông khí phổi
Trường hợp khám giám định thông thường
135.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
158.000
2.10
Đo điện cơ
Trường hợp khám giám định thông thường
185.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
208.000
2.11
Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các
xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về
các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin axít Uric), FT3, FT4,
TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
135.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
158.000
2.1
Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá
ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol
toàn phần, Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL,
LDL, Cho, αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH,
AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét
nghiệm tim BK
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
153.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
176.000
2.13
Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích
nước tiểu, phorphyr□n (định tính), Protein niệu, Creatinin □iệu, Am lase
□iệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn
đoán tế bào:
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
200.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
250.000
2.14
Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân
cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OA□), đo đáp
ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR):
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
500.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
550.000
Ghi chú:
- Trường hợp có chỉ định làm từ bốn chỉ số sinh hóa
đặc biệt trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này được thu theo mức thu
của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cùng
một tỉnh, thành phố với cơ sở giám định y khoa.
- Để phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, tật, cơ sở giám
định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực hiện khám tại cơ
sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu nêu trên thì
cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài các nội dung
trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả chi phí khám
cho cơ sở thực hiện việc khám
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật;
- Nghị định số 131/2021/NĐ- CP quy định chi tiết và
biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
Bộ Y tế;
[...]
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3112/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 05 tháng 9 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/ TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực
hiện;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3741/TTr-SYT ngày 24/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành và 06
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Điều 2. Giao
Sở Y tế xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gửi Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
18/9/2023.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung t âm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA (kèm theo Quyết định số: 3112/QĐ-UBND ngày 05/09/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên TTHC
(Mã TTHC)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí , lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
TTHC cấp xã, cơ quan khác
Lĩnh vực Giám định Y khoa
1.
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật (1.011798.000.00.00.H56)
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã,
tỉnh Thanh Hóa
Phí thẩm định: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Y tế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa, cụ thể như sau:
STT
Nộidung
Mứcthu
(đồng/trườnghợp)
1
Khámlâmsàngphụcvụgiámđịnhykhoa
Trườnghợpkhámgiámđịnhthôngthường
1.150.000
Trườnghợpkhámgiámđịnhphúcquyết
1.368.000
2
Khámcận lâm
sàng phục
vụgiám định y khoa
Ghiđiệnnãođồ
Trườnghợpkhámgiámđịnhthôngthường
155.000
Trườnghợpkhámgiámđịnhphúcquyết
238.000
2.2
Siêu âm 2D
Trường hợp khám giám định thông thường
150.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
173.000
2.3
Siêu âm 3D, 4D
Trường hợp khám giám định Trường hợp khám giám định
phúc quyết thông thường
250.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
288.000
2.4
Ghi điện tâm đồ
Trường hợp khám giám định thông thường
135.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
158.000
2.5
Chụp phim X-quang
Trường hợp khám giám định thông thường
165.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
188.000
2.6
Chụp CT Scanner
Trường hợp khám giám định thông thường
1.102.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
1.147.000
2.7
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
Trường hợp khám giám định thông thường
1.702.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
1.747.000
2.8
Chụp cắt lớp 3D (MSCT)
Trường hợp khám giám định thông thường
2.772.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
2.838.000
2.9
Đo thông khí phổi
Trường hợp khám giám định thông thường
135.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
158.000
2.10
Đo điện cơ
Trường hợp khám giám định thông thường
185.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
208.000
2.11
Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các
xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về
các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin axít Uric), FT3, FT4,
TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
135.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
158.000
2.1
Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá
ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol
toàn phần, Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL,
LDL, Cho, αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH,
AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét
nghiệm tim BK
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
153.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
176.000
2.13
Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích
nước tiểu, phorphyr□n (định tính), Protein niệu, Creatinin □iệu, Am lase
□iệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn
đoán tế bào:
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
200.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
250.000
2.14
Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân
cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OA□), đo đáp
ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR):
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
500.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
550.000
Ghi chú:
- Trường hợp có chỉ định làm từ bốn chỉ số sinh hóa
đặc biệt trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này được thu theo mức thu
của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cùng
một tỉnh, thành phố với cơ sở giám định y khoa.
- Để phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, tật, cơ sở giám
định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực hiện khám tại cơ
sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu nêu trên thì
cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài các nội dung
trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả chi phí khám
cho cơ sở thực hiện việc khám
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật;
- Nghị định số 131/2021/NĐ- CP quy định chi tiết và
biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
Bộ Y tế;
- Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBX ngày
28 tháng 12 năm 2012 của Bộ
Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y
khoa thực hiện
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm
2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm
2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của
Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
2
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật
hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có
bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác (1.011799. 000.00.00.H56)
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã,
tỉnh Thanh Hóa
3
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định (1.011800.000.00.00.H56)
95 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám
định Y khoa, số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Bãi bỏ 06 TTHC tại
Quyết định số 3084/QĐ -UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Lĩnh vực Giám định y khoa
1
1.000278.000.00.00.H56
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết
luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
Quyết định số
1661/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Phương
án cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
2
1.000276.000.00.00.H56
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật
(bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
3
1.000272.000.00.00.H56
Khám giám định
đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định
mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan,
không chính xác
4
1.000269.000.00.00.H56
Khám giám định
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
5
1.000262.000.00.00.H56
Khám giám định
phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý
với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
6
1.000101.000.00.00.H56
Khám giám định
phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y
khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
[1] Tra cứu toàn bộ nộ dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch
vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
Toàn văn Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3112/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 05 tháng 9 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/ TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực
hiện;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3741/TTr-SYT ngày 24/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành và 06
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Điều 2. Giao
Sở Y tế xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gửi Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
18/9/2023.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung t âm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA (kèm theo Quyết định số: 3112/QĐ-UBND ngày 05/09/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên TTHC
(Mã TTHC)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí , lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
TTHC cấp xã, cơ quan khác
Lĩnh vực Giám định Y khoa
1.
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật (1.011798.000.00.00.H56)
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã,
tỉnh Thanh Hóa
Phí thẩm định: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Y tế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa, cụ thể như sau:
STT
Nộidung
Mứcthu
(đồng/trườnghợp)
1
Khámlâmsàngphụcvụgiámđịnhykhoa
Trườnghợpkhámgiámđịnhthôngthường
1.150.000
Trườnghợpkhámgiámđịnhphúcquyết
1.368.000
2
Khámcận lâm
sàng phục
vụgiám định y khoa
Ghiđiệnnãođồ
Trườnghợpkhámgiámđịnhthôngthường
155.000
Trườnghợpkhámgiámđịnhphúcquyết
238.000
2.2
Siêu âm 2D
Trường hợp khám giám định thông thường
150.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
173.000
2.3
Siêu âm 3D, 4D
Trường hợp khám giám định Trường hợp khám giám định
phúc quyết thông thường
250.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
288.000
2.4
Ghi điện tâm đồ
Trường hợp khám giám định thông thường
135.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
158.000
2.5
Chụp phim X-quang
Trường hợp khám giám định thông thường
165.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
188.000
2.6
Chụp CT Scanner
Trường hợp khám giám định thông thường
1.102.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
1.147.000
2.7
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
Trường hợp khám giám định thông thường
1.702.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
1.747.000
2.8
Chụp cắt lớp 3D (MSCT)
Trường hợp khám giám định thông thường
2.772.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
2.838.000
2.9
Đo thông khí phổi
Trường hợp khám giám định thông thường
135.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
158.000
2.10
Đo điện cơ
Trường hợp khám giám định thông thường
185.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
208.000
2.11
Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các
xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về
các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin axít Uric), FT3, FT4,
TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
135.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
158.000
2.1
Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá
ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol
toàn phần, Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL,
LDL, Cho, αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH,
AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét
nghiệm tim BK
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
153.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
176.000
2.13
Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích
nước tiểu, phorphyr□n (định tính), Protein niệu, Creatinin □iệu, Am lase
□iệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn
đoán tế bào:
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
200.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
250.000
2.14
Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân
cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OA□), đo đáp
ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR):
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
500.000
Trường hợp khám giám định phúc quyết
550.000
Ghi chú:
- Trường hợp có chỉ định làm từ bốn chỉ số sinh hóa
đặc biệt trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này được thu theo mức thu
của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cùng
một tỉnh, thành phố với cơ sở giám định y khoa.
- Để phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, tật, cơ sở giám
định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực hiện khám tại cơ
sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu nêu trên thì
cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài các nội dung
trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả chi phí khám
cho cơ sở thực hiện việc khám
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật;
- Nghị định số 131/2021/NĐ- CP quy định chi tiết và
biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
Bộ Y tế;
- Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBX ngày
28 tháng 12 năm 2012 của Bộ
Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y
khoa thực hiện
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm
2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm
2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của
Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
2
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật
hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có
bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác (1.011799. 000.00.00.H56)
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã,
tỉnh Thanh Hóa
3
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định (1.011800.000.00.00.H56)
95 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám
định Y khoa, số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Bãi bỏ 06 TTHC tại
Quyết định số 3084/QĐ -UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Lĩnh vực Giám định y khoa
1
1.000278.000.00.00.H56
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết
luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
Quyết định số
1661/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Phương
án cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
2
1.000276.000.00.00.H56
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật
(bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
3
1.000272.000.00.00.H56
Khám giám định
đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định
mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan,
không chính xác
4
1.000269.000.00.00.H56
Khám giám định
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
5
1.000262.000.00.00.H56
Khám giám định
phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý
với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
6
1.000101.000.00.00.H56
Khám giám định
phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y
khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
[1] Tra cứu toàn bộ nộ dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch
vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn