VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2024
1. Danh mục 89 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2024 (Phụ
lục I), trong đó:
a) Danh mục 02 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 30 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 57 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2024 (Phụ
lục II), trong đó:
a) Danh mục 02 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 05 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 05 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
3. Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2024 (Phụ lục
III), trong đó:
a) Danh mục 04 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 01 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 07 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban,
ngành quản lý về ngành, lĩnh vực: Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công
bố kèm theo Quyết định này chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu
chính công ích và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức
triển khai, niêm yết Danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính và công khai trên Trang thông tin điện tử thành phần của
từng cơ quan, địa phương để cá nhân, tổ chức biết lựa chọn, thực hiện. Tổ chức
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng
tải công khai và cập nhật bổ sung kịp thời Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
a) Theo dõi, kịp thời tham mưu, đề xuất trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh;
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, báo cáo kết quả
thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích theo đúng thời gian quy định; kịp thời tổng hợp khó khăn,
vướng mắc trong quá trình thực hiện để báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, chỉ đạo.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023./.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Chỉ tiếp nhận
hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Chỉ trả kết quả
giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Tiếp Công dân (01)
|
|
|
|
1
|
Tiếp Công dân
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn, thư (01)
|
|
|
|
2
|
Xử lý đơn, thư
|
|
|
X
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công thương (04)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (02)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
|
X
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (02)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại mang tính may rủi
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
2
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
|
X
|
|
III
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giáo dục và Đào tạo (03)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02)
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
X
|
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học (01)
|
|
|
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
|
X
|
|
IV
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải (04)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đường bộ (04)
|
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
X
|
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
|
|
X
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
|
|
X
|
V
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp (02)
|
|
|
|
1
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
X
|
2
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
|
X
|
VI
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học Công nghệ (04)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
1
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ -Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ -Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Khoa
học-Công nghệ)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố họp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
|
X
|
VII
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động Thương binh và Xã hội (04)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước (01)
|
|
|
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Lao động (01)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (01)
|
|
|
|
1
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội)
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Người có công (01)
|
|
|
|
1
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi
thay đổi nơi thường trú
|
|
|
X
|
VIII
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (01)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo (01)
|
|
|
|
2
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên
hoạt động tôn giáo
|
|
|
X
|
IX
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn (26)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản (02)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Thú y (06)
|
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
X
|
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
|
X
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
|
X
|
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (02)
|
|
|
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
X
|
|
2
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và lII CITES
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Trồng trọt (01)
|
|
|
|
1
|
Cấp quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô
tính
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (08)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
|
X
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
Bảo vệ thực vật
|
|
|
X
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc Bảo vệ thực vật
|
|
|
X
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh)
|
|
|
X
|
5
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật
|
|
|
X
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
|
X
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
|
|
X
|
8
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường
(01)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Thủy sản (06)
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
|
X
|
2
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua
tàu cá trên biển
|
|
|
X
|
3
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
|
X
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
|
X
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
|
X
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
|
|
X
|
X
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư Pháp (01)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (01)
|
|
|
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
X
|
|
XI
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
Sở Tài Nguyên và Môi trường (17)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đất đai (07)
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất
nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
X
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
|
|
X
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không trình cơ quan nhà nước và phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao
|
|
|
X
|
4
|
Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt
hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
X
|
5
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
X
|
6
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
|
7
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
|
|
Lĩnh vực: Môi trường (09)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
5
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
X
|
6
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều
36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
|
|
X
|
7
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
|
X
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
X
|
|
9
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh
giá tác động môi trường
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Phí lệ phí (01)
|
|
|
|
1
|
Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải công nghiệp
|
|
|
X
|
XII
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính (01)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản ( 01)
|
|
|
|
1
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
|
X
|
XIII
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông (01)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Báo chí (01)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
|
|
X
|
XIV
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (05)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01)
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên
phương tiện bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (01)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Du lịch (2)
|
|
|
|
1
|
Công nhận điểm du lịch
|
|
|
X
|
2
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
|
|
X
|
XV
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng (04)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Quy hoạch - kiến trúc (01)
|
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây
dựng (01)
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm
thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (2)
|
|
|
|
1
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
|
X
|
2
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
|
X
|
XVI
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế (09)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: khám chữa bệnh (04)
|
|
|
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
2
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Dược (05)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
2
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
|
3
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
|
5
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
|
X
|
|
Tổng cộng
|
2
|
30
|
57
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)