Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 3102/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Minh Hùng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3102/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 25 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3553/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm 125 thủ tục hành chính (trong đó, cấp tỉnh 94 thủ tục hành chính, cấp huyện 19 thủ tục hành chính, cấp xã 12 thủ tục hành chính).
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố chuẩn hoá: Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm 37 thủ tục hành chính chính (trong đó, cấp tỉnh 31 thủ tục hành chính; cấp xã 6 thủ tục hành chính).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Chi tiết, có Phụ lục III đính kèm 14 thủ tục hành chính (trong đó, cấp tỉnh 12 thủ tục hành chính, cấp huyện 02 thủ tục hành chính) đã được công bố tại Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016, Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017, Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để UBND cấp huyện, Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính trong Điều 1 Quyết định này tại phần mềm Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày
25 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
||
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||
1. |
2.000025.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
2. |
2.000027.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|||
3. |
2.000032.000.00.00.H23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|||
4. |
2.000036.000.00.00.H23 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|||
5. |
1.000091.000.00.00.H23 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|||
6. |
2.000044.000.00.00.H23 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
|||
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||||
7. |
1.001865.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
8. |
1.001853.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|||
9. |
1.001823.000.00.00.H23 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|||
10. |
1.001865.000.00.00.H23 |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|||
11. |
2.000205.000.00.00.H23 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|||
12. |
2.000192.000.00.00.H23 |
Tên thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|||
13. |
1.000459.000.00.00.H23 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|||
14. |
1.001881.000.00.00.H23 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Quyết định số 656 /QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
15. |
1.009811.000.00.00.H23 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh |
||
16. |
2.000219.000.00.00.H23 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|||
17. |
1.009873.000.00.00.H23 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|||
18. |
1.009874.000.00.00.H23 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|||
19. |
1.001978.000.00.00.H23 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
20. |
1.001973.000.00.00.H23 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|||
21. |
1.001966.000.00.00.H23 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|||
22. |
2.001953.000.00.00.H23 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|||
23. |
2.000178.000.00.00.H23 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|||
24. |
1.000401.000.00.00.H23 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|||
25. |
2.000839.000.00.00.H23 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|||
26. |
2.000148.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của chủ tịch UBND tỉnh |
||
27. |
1.000362.000.00.00.H23 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
|||
28. |
2.002398.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 |
Quyết định 2134/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
29. |
2.002399.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
|||
30. |
1.008360.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
|||
31. |
1.008363.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
|||
32. |
1.008362.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
|||
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|
||||
33. |
1.005219.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
34. |
2.002105.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|||
35. |
1.005132.000.00.00.H23 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
36. |
2.002028.000.00.00.H23 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|||
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|
||||
37. |
1.000479.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
38. |
1.000464.000.00.00.H23 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|||
39. |
1.000448.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|||
40. |
1.000436.000.00.00.H23 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|||
41. |
1.000414.000.00.00.H23 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|||
42. |
2.001955.000.00.00.H23 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp |
|||
43. |
1.009466.000.00.00.H23 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|||
44. |
1.009467.000.00.00.H23 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
|||
V. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG |
|
||||
45. |
2.001949.000.00.00.H23 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
Quyết định số 3578/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
46. |
1.004949.000.00.00.H23 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
|||
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|||||
47. |
1.005449.000.00.00.H23 |
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
48. |
1.005450.000.00.00.H23 |
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
49. |
2.000134.000.00.00.H23 |
Thủ tục Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
||||
50. |
1.000234.000.00.00.H23 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
51. |
1.000266.000.00.00.H23 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
52. |
1.000031.000.00.00.H23 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
53. |
2.001959.000.00.00.H23 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
||||
54. |
2.000282.000.00.00.H23 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
55. |
1.001806.000.00.00.H23 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Quyết định số 3578/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
56. |
2.000216.000.00.00.H23 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
57. |
2.000144.000.00.00.H23 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
|||
58. |
2.000141.000.00.00.H23 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
59. |
2.000135.000.00.00.H23 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|||
60. |
2.000062.000.00.00.H23 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
61. |
2.000056.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
62. |
2.000051.000.00.00.H23 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
|||
63. |
2.000286.000.00.00.H23 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
64. |
2.000477.000.00.00.H23 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|||
IX. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
||||
65. |
2.000978.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
66. |
1.002252.000.00.00.H23 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|||
67. |
1.002271.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|||
68. |
1.004967.000.00.00.H23 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|||
69. |
1.002305.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
|||
70. |
1.002354.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|||
71. |
1.002363.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|||
72. |
1.002377.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
|||
73. |
1.002393.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|||
74. |
1.002382.000.00.00.H23 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
75. |
1.002410.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|||
76. |
1.003351.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|||
77. |
1.002429.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
78. |
1.002440.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|||
79. |
1.003423.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|||
80. |
1.002449.000.00.00.H23 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|||
81. |
1.002487.000.00.00.H23 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|||
82. |
1.006779.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
83. |
1.002519.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
84. |
1.002720.000.00.00.H23 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|||
85. |
1.002741.000.00.00.H23 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|||
86. |
1.002745.000.00.00.H23 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|||
87. |
2.001157.000.00.00.H23 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|||
88. |
2.001396.000.00.00.H23 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
89. |
1.003025.000.00.00.H23 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|||
90. |
1.003042.000.00.00.H23 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|||
91. |
1.003057.000.00.00.H23 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|||
92. |
1.003159.000.00.00.H23 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|||
93. |
1.001257.000.00.00.H23 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh/TP trực thuộc TW |
Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
94. |
1.002124.000.00.00.H23 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
Quyết định số 3578/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
1. |
2.001661.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||
2. |
2.002284.000.00.00.H23 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3. |
2.001960.000.00.00.H23 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
||
4. |
2.000282.000.00.00.H23 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5. |
2.000286.000.00.00.H23 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
6. |
2.000477.000.00.00.H23 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
7. |
1.000669.000.00.00.H23 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8. |
2.000298.000.00.00.H23 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9. |
2.000294.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10. |
1.000684.000.00.00.H23 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
11. |
1.001776.000.00.00.H23 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12. |
1.001758.000.00.00.H23 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
13. |
1.001739.000.00.00.H23 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
14. |
1.001731.000.00.00.H23 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
15. |
2.000777.000.00.00.H23 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
16. |
2.000744.000.00.00.H23 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
17. |
1.001753.000.00.00.H23 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
IV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
||
18. |
2.001375.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19. |
2.001378.000.00.00.H23 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ