Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tỉ lệ quy đổi từ đơn vị m3 sang tấn đối với gỗ rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3086/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Trần Châu |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3086/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TỈ LỆ QUY ĐỔI TỪ ĐƠN VỊ M3 SANG TẤN ĐỐI VỚI GỖ RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 2504/SNN-KL ngày 27/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Quy định tỉ lệ quy đổi từ đơn vị m3 sang tấn đối với gỗ rừng trồng trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
TT |
Loại gỗ |
Theo độ tuổi |
||
Dưới 7 năm (tấn) |
Từ 7 đến dưới 10 năm (tấn) |
Từ 10 năm trở lên (tấn) |
||
1 |
Keo lá tràm |
|
||
a |
Gỗ gia dụng (m3) |
0,80 |
0,90 |
1,10 |
b |
Gỗ nguyên liệu giấy (m3) |
0,75 |
0,80 |
0,90 |
2 |
Keo lai |
|
|
|
a |
Gỗ gia dụng (m3) |
0,75 |
0,85 |
1,00 |
b |
Gỗ nguyên liệu giấy (m3) |
0,70 |
0,80 |
0,90 |
3 |
Bạch đàn |
|
|
|
a |
Gỗ gia dụng (m3) |
0,85 |
0,95 |
1,10 |
b |
Gỗ nguyên liệu giấy (m3) |
0,80 |
0,85 |
1,00 |
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |