Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 3074/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Cao Tường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3074/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1509/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ giao Quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ: số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 57/TTr-SKHCN ngày 06 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
…………………
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính tại mục III; Thủ tục số 29, 30, 31, 34, 35, 36 tại mục IV được ban hành tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3074/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI |
|
Nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (10 TTHC) |
|
|
||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. - Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Có |
Có |
02 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
- 10 ngày - 15 ngày đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. - Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Có |
Có |
03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. - Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Có |
Có |
04 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
05 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
06 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
07 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ sổ 07/2017/QH14 - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
08 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013. - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ. - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bô Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì va phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ. |
Có |
Có |
09 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
Có |
Có |
|
10 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
Có |
Có |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3074/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI |
|
Nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|||||||
I |
LĨNH VỰC HOẠT NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC) |
|
|
|||||
01 |
2.002385 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không quy định |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phân cấp cho Sở Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và công nghệ, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật. |
Có |
Có |
02 |
2.002380 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Dưới nội dung TTHC |
Có |
Có |
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000,000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sống truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. |
||||||||
03 |
2.002381 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. - Lệ phí cấp giấy phép: Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phân cấp cho Sở Khoa học và Công nghệ phê duyệt và cấp phép các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
Có |
Có |
04 |
2.002382 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không có |
Có |
Có |
|
05 |
2.002383 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
Có |
Có |
|
06 |
2.002384 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phân cấp cho Sở Khoa học và Công nghệ phê duyệt và cấp phép các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
Có |
Có |
07 |
2.002379 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh Quảng Ninh; |
- Phí: Không. - Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. |
Có |
Có |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3074/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)