Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá giống cây trồng phục vụ trồng cây phân tán theo kế hoạch của tỉnh Sơn La
Số hiệu | 307/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Thương mại |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 307/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ TRỒNG CÂY PHÂN TÁN THEO KẾ HOẠCH CỦA TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh về ban hành kế hoạch trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 44/TTr-STC ngày 28 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá giống cây trồng phân tán năm 2016 trên địa bàn 03 xã đạt tiêu chí nông thôn mới: Xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La; xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn và xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai, như sau:
1. Cây sấu
- Xã Chiềng Xôm : 496.000 đồng/cây.
- Xã Chiềng Ban : 510.000 đồng/cây.
- Xã Mường Giàng : 516.000 đồng/cây.
2. Cây bơ (xã Chiềng Ban) : 143.000 đồng/cây.
Điều 2. Đơn giá nêu tại Điều 1 đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, bốc xếp, giao nhận tại địa bàn trồng cây và là giá trần tối đa. Tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống (Có 01 Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục Trưởng Chi cục Lâm nghiệp; Chủ tịch UBND xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La; Chủ tịch UBND xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn; Chủ tịch UBND xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TIÊU
CHUẨN KỸ THUẬT CÂY GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Sơn La)
STT |
Loài cây |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống |
Ghi chú |
|||
Tuổi cây tối thiểu (năm) |
Loại bầu (cm) |
Đường kính gốc tối thiểu (cm) |
Chiều cao tối thiểu (m) |
|||
1 |
Cây sấu |
5-6 |
30-35 |
6-8 |
3-4 |
|
2 |
Cây bơ |
1-2 |
12-15 |
2-3 |
0,75-0,85 |
|