Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động đối với cơ quan, đơn vị năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 3042/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3042/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức và Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2015 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ- CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 451/TTr-SNV ngày 19 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động năm 2019 đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh (tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ thông báo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động theo đúng quy định; Sở Tài chính bố trí kinh phí phù hợp với biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động được giao.
Điều 3. Quyết định ngày có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Biên chế hành chính |
Số người làm việc |
Hợp đồng 68 |
Biên chế Hội |
Hưởng lương từ nguồn thu SN |
||||||
Tổng |
SN giáo dục |
SN y tế |
SN VHTT |
SN khác |
Tổng |
HC |
SN |
||||||
1 |
2 |
3= 4+5+10+13 |
4 |
5= 6+7+8+9 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10= 11+12 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
SỞ, BAN, NGÀNH |
6.602 |
970 |
5.378 |
2.116 |
2.600 |
195 |
467 |
200 |
105 |
95 |
54 |
2.013 |
1 |
Sở Công Thương |
46 |
31 |
10 |
|
|
|
10 |
5 |
3 |
2 |
|
|
2 |
Sở GD và ĐT |
1.923 |
47 |
1.873 |
1873 |
|
|
|
3 |
2 |
1 |
|
24 |
3 |
Sở Giao thông VT |
48 |
37 |
8 |
|
|
|
8 |
3 |
3 |
|
|
191 |
4 |
Sở Kế hoạch và ĐT |
46 |
43 |
|
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
5 |
Sở Khoa học và CN |
62 |
33 |
26 |
|
|
|
26 |
3 |
3 |
|
|
33 |
5.1 |
Cơ quan Sở |
24 |
22 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
5.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn, ĐL, CL |
12 |
11 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
5.3 |
Các đơn vị SN trực thuộc Sở |
26 |
|
26 |
|
|
|
26 |
|
|
|
|
33 |
6 |
Sở LĐ, TB và XH |
190 |
40 |
128 |
35 |
|
|
93 |
22 |
3 |
19 |
|
26 |
7 |
Sở Nội vụ |
76 |
55 |
12 |
|
|
|
12 |
9 |
6 |
3 |
|
|
7.1 |
Cơ quan Sở |
34 |
31 |
|
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
7.2 |
Ban Thi đua - KT |
10 |
8 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
7.3 |
Ban Tôn giáo |
11 |
10 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
7.4 |
Chi cục Văn thư - LT |
21 |
6 |
12 |
|
|
|
12 |
3 |
|
3 |
|
|
8 |
Sở NN & PTNT |
535 |
257 |
247 |
38 |
|
|
209 |
31 |
24 |
7 |
|
167 |
8.1 |
Cơ quan Sở |
32 |
31 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
8.2 |
Chi cục Kiểm lâm |
165 |
148 |
|
|
|
|
|
17 |
17 |
|
|
|
8.3 |
Chi cục TT và BVTV |
38 |
13 |
24 |
|
|
|
24 |
1 |
1 |
|
|
|
8.4 |
Chi cục Chăn nuôi và TY |
46 |
11 |
33 |
|
|
|
33 |
2 |
2 |
|
|
32 |
8.5 |
Chi cục Thủy sản |
29 |
11 |
17 |
|
|
|
17 |
1 |
1 |
|
|
|
8.6 |
Chi cục Phát triển NT |
19 |
18 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
8.7 |
Chi cục Thủy lợi |
14 |
13 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8.8 |
Chi cục QLCL NLS&TS |
13 |
12 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
8.9 |
Các đơn vị SN trực thuộc Sở |
179 |
|
172 |
38 |
|
|
134 |
7 |
|
7 |
|
135 |
9 |
Sở Ngoại vụ |
23 |
21 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
44 |
25 |
16 |
|
|
|
16 |
3 |
2 |
1 |
|
20 |
11 |
Sở Tài chính |
47 |
45 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
12 |
Sở Tài nguyên và MT |
111 |
47 |
57 |
|
|
|
57 |
7 |
4 |
3 |
|
188 |
12.1 |
Cơ quan Sở |
30 |
28 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
12.2 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
12 |
11 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
12.3 |
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn |
9 |
8 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
12.4 |
Các đơn vị SN trực thuộc Sở |
60 |
|
57 |
|
|
|
57 |
3 |
|
3 |
|
188 |
13 |
Sở Thông tin và TT |
28 |
22 |
3 |
|
|
|
3 |
3 |
3 |
|
|
9 |
14 |
Sở Văn hóa, TT và DL |
198 |
36 |
138 |
|
|
129 |
9 |
24 |
4 |
20 |
|
94 |
15 |
Sở Xây dựng |
33 |
30 |
|
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
35 |
16 |
Sở Y tế |
2.693 |
55 |
2.600 |
|
2.600 |
|
|
38 |
5 |
33 |
|
977 |
16.1 |
Cơ quan Sở |
31 |
29 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
16.2 |
Chi cục DS-KHHGĐ |
16 |
14 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
16.3 |
Chi cục An toàn VSTP |
13 |
12 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
16.4 |
Các đơn vị SN trực thuộc Sở |
2.633 |
|
2.600 |
|
2.600 |
|
|
33 |
|
33 |
|
977 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
31 |
28 |
|
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
18 |
Văn phòng UBND tỉnh |
71 |
43 |
14 |
|
|
|
14 |
14 |
14 |
|
|
36 |
19 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
32 |
25 |
|
|
|
|
|
7 |
7 |
|
|
|
20 |
Ban Dân tộc |
27 |
24 |
|
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
21 |
BQL các khu KT |
32 |
26 |
|
|
|
|
|
6 |
6 |
|
|
64 |
22 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
127 |
|
123 |
123 |
|
|
|
4 |
|
4 |
|
5 |
23 |
Trường Cao đẳng Y tế |
47 |
|
47 |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
24 |
Đài PT-TH tỉnh |
58 |
|
57 |
|
|
57 |
|
1 |
|
1 |
|
45 |
25 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
26 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
27 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
28 |
Tạp chí Cửa Việt |
10 |
|
9 |
|
|
9 |
|
1 |
|
1 |
|
|
29 |
Tổng đội TNXP |
4 |
|
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
30 |
TT Nghiên cứu PT&XTĐT (dự kiến thành lập 2019) |
6 |
|
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
31 |
Hội Chữ thập đỏ |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
32 |
Hội Người mù |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
0 |
33 |
Hội Nhà báo |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
34 |
Hội VHNT |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
35 |
LH các Hội KHKT |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
36 |
LH các TCHN |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
37 |
LM HTX |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
II |
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
12.347 |
852 |
11.440 |
11.208 |
1 |
150 |
81 |
49 |
39 |
10 |
6 |
184 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
1.265 |
109 |
1.148 |
1.118 |
|
19 |
11 |
8 |
7 |
1 |
|
34 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
482 |
76 |
399 |
379 |
|
13 |
7 |
7 |
3 |
4 |
|
11 |
3 |
Huyện Vĩnh Linh |
1.565 |
93 |
1.466 |
1.444 |
|
13 |
9 |
6 |
4 |
2 |
|
20 |
4 |
Huyện Gio Linh |
1.478 |
93 |
1.382 |
1.361 |
|
13 |
8 |
3 |
2 |
1 |
|
13 |
5 |
Huyện Triệu Phong |
1.627 |
95 |
1.527 |
1.502 |
|
17 |
8 |
5 |
5 |
|
|
21 |
6 |
Huyện Hải Lăng |
1.515 |
95 |
1.415 |
1.394 |
|
13 |
8 |
5 |
4 |
1 |
|
11 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
935 |
82 |
848 |
829 |
|
13 |
6 |
3 |
3 |
|
2 |
11 |
8 |
Huyện Đakrông |
1.315 |
95 |
1.213 |
1.183 |
|
24 |
6 |
5 |
5 |
|
2 |
12 |
9 |
Huyên Hướng Hoá |
2.134 |
99 |
2.029 |
1.996 |
|
24 |
9 |
4 |
4 |
|
2 |
51 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
31 |
15 |
13 |
2 |
1 |
1 |
9 |
3 |
2 |
1 |
|
|
III |
DỰ PHÒNG |
6 |
|
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III) |
18.955 |
1.822 |
16.824 |
13.324 |
2.601 |
345 |
554 |
249 |
144 |
105 |
60 |
2.197 |