Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường Cầu Ông Lãnh - quận 1 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 3006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/06/2009
Ngày có hiệu lực 27/06/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Thành Tài
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 3006/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 6 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA PHƯỜNG CẦU ÔNG LÃNH - QUẬN 1

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 1 tại Tờ trình số 866/TTr-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2009 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3757/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 5 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của Phường Cầu Ông Lãnh - Quận 1 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng
năm 2005

Quy hoạch đến
năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

23,03

100,00

23,03

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

23,03

100,00

23,03

100,00

2.1

Đất ở

OTC

8,45

36,69

7,81

33,93

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

8,45

100,00

7,81

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

13,98

60,70

14,60

63,40

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,21

1,50

0,17

1,16

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

1,01

7,23

1,01

6,92

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,05

7,51

1,61

11,03

2.2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

1,05

100,00

1,61

100,00

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

11,71

83,76

11,81

80,89

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

10,61

90,66

10,24

86,75

2.2.4.2

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

0,05

0,46

0,05

0,46

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

0,37

3,13

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

0,09

0,01

0,08

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,02

8,71

1,12

9,49

2.2.4.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

2.2.4.7

Đất chợ

DCH

0,01

0,09

0,01

0,08

2.2.4.8

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,30

1,30

0,30

1,30

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

0,30

1,30

0,30

1,30

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

0,02

0,07

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

0,15

1.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,15

1.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

1.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

-

1.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

0,15

1.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

 

1.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

1.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

1.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

 

1.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

c. Diện tích đất phải thu hồi:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,05

1.1

Đất ở

OTC

2,07

1.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,07

1.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,98

1.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,04

1.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

1.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,53

1.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,41

 

Cộng

 

3,05

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) do Ủy ban nhân dân Quận 1 lập ngày 11 tháng 5 năm 2009 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006-2010) của Phường Cầu Ông Lãnh - Quận 1.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 05 năm (2006-2010) của Phường Cầu Ông Lãnh - Quận 1 với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

23,03

23,03

23,03

23,03

23,03

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

23,03

23,03

23,03

23,03

23,03

2.1

Đất ở

OTC

8,42

8,33

8,17

8,00

7,81

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,42

8,33

8,17

8,00

7,81

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

14,01

14,10

14,26

14,43

14,60

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,18

0,18

0,18

0,18

0,17

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

1,01

1,01

1,01

1,01

1,01

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,01

1,10

1,66

1,82

1,61

2.2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

1,01

1,10

1,66

1,82

1,61

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

11,81

11,81

11,41

11,41

11,81

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

10,57

10,46

10,42

10,34

10,24

2.2.4.2

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,04

0,15

0,19

0,27

0,37

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,12

1,12

0,72

0,72

1,12

2.2.4.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

2.2.4.7

Đất chợ

DCH

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2.4.8

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

0,02

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

0,15

0,04

0,05

0,03

0,03

 

1.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,15

0,04

0,05

0,03

0,03

 

1.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

0,15

0,04

0,05

0,03

0,03

 

1.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích phải đất thu hồi:                  

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,05

0,37

0,44

0,72

0,67

0,85

1.1

Đất ở

OTC

2,07

0,20

0,39

0,31

0,64

0,53

1.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,07

0,20

0,39

0,31

0,64

0,53

1.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,98

0,17

0,05

0,41

0,03

0,32

1.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,04

0,03

 

 

 

0,01

1.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

0,53

0,14

0,05

0,02

0,03

0,30

1.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,41

 

 

0,39

 

0,02

 

Cộng

 

3,05

0,37

0,44

0,72

0,67

0,85

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân Quận 1 có trách nhiệm:

[...]