Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2971/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2971/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2017.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết thủ tục hành chính, công bố tại Cổng dịch vụ công và website Sở Nội vụ theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
2/4 |
1 |
Thủ tục công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức |
|
2 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
|
II |
LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
17/17 |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh trong lĩnh vực nội vụ |
LT |
2 |
Thủ tục cho phép thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) |
LT |
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
LT |
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
LT |
5 |
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp |
LT |
6 |
Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
LT |
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
LT |
8 |
Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diện |
LT |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
LT |
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh đối với quỹ mới thành lập |
LT |
11 |
Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 năm) và công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ đã đi vào hoạt động |
LT |
12 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
LT |
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp |
LT |
14 |
Thủ tục cho phép quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
LT |
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
LT |
16 |
Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
LT |
17 |
Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
LT |
III |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN |
1/1 |
1 |
Thủ tục thành lập, chia tách để thành lập và sáp nhập để thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
IV |
LĨNH VỰC BAN TÔN GIÁO |
17/17 |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
LT |
2 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
LT |
3 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
LT |
4 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
LT |
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
LT |
6 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
LT |
7 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh |
LT |
8 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
LT |
9 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
LT |
10 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
LT |
11 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
LT |
12 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
LT |
13 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
LT |
14 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28 và Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
LT |
15 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
LT |
16 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
LT |
17 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
LT |
V |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
6/8 |
1 |
Thủ tục cấp đổi hiện vật đối với người có công trong kháng chiến |
LT |
2 |
Thủ tục khen thưởng hàng năm |
LT |
3 |
Thủ tục khen thưởng theo chuyên đề |
LT |
4 |
Thủ tục khen thưởng đối ngoại |
LT |
5 |
Thủ tục khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân |
LT |
6 |
Thủ tục khen thưởng đột xuất |
LT |
VI |
LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
1/3 |
1 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
VII |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ |
6/6 |
1 |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
LT |
2 |
Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
LT |
3 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
LT |
4 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
LT |
5 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh |
LT |
6 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh |
LT |
VIII |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN |
3/3 |
1 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
LT |
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
LT |
3 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
LT |