Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2017
Số hiệu | 295/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 295/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 26 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 109/STP-XDKTVB ngày 17 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG BÌNH BAN
HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM, ĐẢM BẢO AN NINH TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI |
||||||
1. |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 |
Về phê chuẩn Đề án tổ chức, huấn luyện, đào tạo, hoạt động, bảo đảm chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ giai đoạn 2012 - 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
2. |
Quyết định |
44/1998/QĐ-UB ngày 13/7/1998 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo chống sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản của tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
3. |
Quyết định |
74/2002/QĐ-UB ngày 28/11/2002 |
Về việc xác lập phạm vi vành đai biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
4. |
Quyết định |
75/2002/QĐ-UB ngày 28/11/2002 |
Về việc xác định vị trí cắm biển báo vành đai biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
5. |
Quyết định |
76/2002/QĐ-UB ngày 28/11/2002 |
Về việc xác định vị trí cắm biển báo khu vực biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
6. |
Quyết định |
13/2003/QĐ-UB ngày 17/5/2003 |
Về việc ban hành Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng điện ở nông thôn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
7. |
Quyết định |
41/2004/QĐ-UB ngày 23/8/2004 |
Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Luật Thanh tra; Luật Khiếu nại, tố cáo |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
8. |
Quyết định |
67/2004/QĐ-UB ngày 30/9/2004 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động và nhiệm vụ của các thành viên Ban chỉ đạo tỉnh thực hiện Chỉ thị 01/2004/CT-TTg ngày 02/01/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
9. |
Quyết định |
28/2005/QĐ-UB ngày 09/6/2005 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm, AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
10. |
Quyết định |
02/2006/QĐ-UBND ngày 19/01/2006 |
Về việc quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có tải trọng toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
11. |
Chỉ thị |
40/CT-UB ngày 18/11/1991 |
Về việc quy định bảo vệ an toàn lưới điện cao áp |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
12. |
Chỉ thị |
10/CT-UB ngày 02/6/1994 |
Về bảo vệ hệ thống tải điện 500 KV Bắc - Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
13. |
Chỉ thị |
05/1998/CT-UBND ngày 03/3/1998 |
Về việc nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
14. |
Chỉ thị |
07/1998/CT-UBND ngày 07/3/1998 |
Về việc chủ động phòng chống cháy rừng và ngăn chặn phá rừng làm nương rẫy |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
15. |
Chỉ thị |
08/1998/CT-UBND ngày 14/3/1998 |
Về việc chấn chỉnh công tác kiểm soát giết mổ động vật, kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm có nguồn gốc động vật, lập lại trật tự kỷ cương trong hoạt động giết mổ, buôn bán động vật và sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
16. |
Chỉ thị |
09/1998/CT-UBND ngày 14/3/1998 |
Về việc tiếp tục tăng cường phòng chống bệnh dại |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
17. |
Chỉ thị |
20/1998/CT-UBND ngày 19/5/1998 |
Về việc tăng cường công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
18. |
Chỉ thị |
22/1999/CT-UBND ngày 14/5/1999 |
Về việc thực hiện quy chế huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy đối với lực lượng phòng cháy, chữa cháy quần chúng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
19. |
Chỉ thị |
11/2000/CT-UB ngày 29/3/2000 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 40/1999/NĐ-CP của Chính phủ về Công an xã |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
20. |
Chỉ thị |
37/2000/CT-UB ngày 03/10/2000 |
Về việc đẩy mạnh phát triển các loại hình kinh tế hợp tác, HTX và tăng cường quản lý khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
21. |
Chỉ thị |
04/2001/CT-UB ngày 21/02/2001 |
Về việc tăng cường chấn chỉnh công tác kiểm tra, kiểm soát và đẩy mạnh lưu thông hàng hóa xuất, nhập khẩu trên tuyến quốc lộ 12A |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
22. |
Chỉ thị |
10/2001/CT-UB ngày 23/3/2001 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 34/2000/NĐ-CP của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước CHXHCN Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
23. |
Chỉ thị |
27/2001/CT-UB ngày 31/7/2001 |
Về việc tăng cường quản lý tàu thuyền neo đậu trên khu vực sông Gianh, sông Lý Hòa và sông Nhật Lệ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
24. |
Chỉ thị |
17/2002/CT-UB ngày 24/4/2002 |
Về tăng cường quản lý, kiểm tra đôn đốc, đẩy mạnh thu và chống thất thu ngân sách nhà nước năm 2002 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2003 |
|
25. |
Chỉ thị |
38/2002/CT-UB ngày 17/12/2002 |
Về việc xử lý đối với mô tô, xe máy lưu hành trên đường giao thông không có giấy tờ, nguồn gốc và chủ sở hữu hợp pháp |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
26. |
Chỉ thị |
18/2003/CT-UB ngày 14/5/2003 |
Về việc chống buôn lậu, gian lận thương mại, kết hợp chống SARS từ tàu buôn lậu Trung Quốc về |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
27. |
Chỉ thị |
26/2003/CT-UB ngày 23/7/2003 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các vi phạm về quản lý, bảo vệ và sử dụng động vật hoang dã, quý hiếm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
28. |
Chỉ thị |
31/2003/CT-UB ngày 11/8/2003 |
Về việc tăng cường quản lý nguyên liệu thủy sản xuất khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
29. |
Chỉ thị |
35/2003/CT-UB ngày 16/8/2003 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
30. |
Chỉ thị |
25/2004/CT-UB ngày 03/8/2004 |
Về việc tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy chợ, trung tâm thương mại |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
31. |
Chỉ thị |
01/2007/CT-UBND ngày 09/5/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
32. |
Chỉ thị |
03/2008/CT-UBND ngày 03/10/2008 |
Về việc tăng cường quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
II. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬT TIẾP CẬN THÔNG TIN |
||||||
1. |
Quyết định |
43/1999/QĐ-UBND ngày 12/10/1999 |
Về việc quy định danh mục tài liệu, thời hạn nộp tài liệu vào lưu trữ và chế độ bảo quản sử dụng tài liệu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
2. |
Quyết định |
30/2000/QĐ-UB ngày 16/11/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tuyên Hóa thời kỳ 2001 - 2010 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2011 |
|
3. |
Quyết định |
31/2000/QĐ-UB ngày 16/11/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Minh Hóa thời kỳ 2001 - 2010 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2011 |
|
4. |
Quyết định |
36/2000/QĐ-UB ngày 22/12/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quảng Trạch thời kỳ 2001 - 2010 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2011 |
|
5. |
Quyết định |
37/2000/QĐ-UB ngày 26/12/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Đồng Hới thời kỳ 2001 - 2010 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2011 |
|
6. |
Quyết định |
24/2001/QĐ-UB ngày 15/8/2001 |
V/v “Phê duyệt quy hoạch ngành Văn hóa - Thông tin thời kỳ 2001 - 2010” |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2011 |
|
7. |
Quyết định |
77/2004/QĐ-UB ngày 03/11/2004 |
V/v thành lập và cử thành viên Ban chỉ đạo thực hiện Hiệp định phân định Vịnh Bắc Bộ và Hiệp định hợp tác nghề cá Vịnh Bắc Bộ tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
8. |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 |
Ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 55/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực bởi NQ số 23/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
01/8/2017 |
|
9. |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
12/9/2017 |
|
10. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 03/02/2013 |
Ban hành Quy định các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh; chế độ phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy; chế độ tiền ăn cho các đối tượng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Quảng Bình |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
20/01/2017 |
|
11. |
Chỉ thị |
23/1998/CT-UBND ngày 20/7/1998 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động, vệ sinh lao động |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
12. |
Chỉ thị |
45/2000/CT-UB ngày 23/11/2000 |
Về việc thực hiện chi trả trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
13. |
Chỉ thị |
32/2003/CT-UB ngày 13/8/2003 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và máy phát vô tuyến điện |
Chỉ thị triển khai thực hiện Pháp lệnh số 43/2002/PL- UBTVQH 10 ngày 25/5/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Bưu chính Viễn thông nay đã hết hiệu lực thi hành |
01/01/2011 |
|
14. |
Chỉ thị |
18/2004/CT-UB ngày 30/6/2004 |
Về việc tổ chức phong trào “Quần chúng tham gia tự quản đường biên, cột mốc và an ninh trật tự thôn, bản khu vực biên giới” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
15. |
Chỉ thị |
24/2004/CT-UB ngày 23/7/2004 |
Về việc thanh tra, kiểm tra các loại thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài từ vệ tinh (TVRO) |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
16. |
Chỉ thị |
35/2005/CT-UBND ngày 08/12/2005 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện Quyết định số 161/2002/QĐ-TTg về một số chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Chỉ thị triển khai thực hiện Quyết định số 161/2002/QĐ-TTg ngày 15/01/2002 đã được thay thế bởi Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 |
15/12/2011 |
|
17. |
Chỉ thị |
09/2006/CT-UBND ngày 27/3/2006 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và thực hiện công tác phòng cháy và chữa cháy |
Chỉ thị thực hiện trong giai đoạn 2006 - 2010 |
01/01/2011 |
|
18. |
Chỉ thị |
10/2011/CT-UBND ngày 03/8/2011 |
Về việc tăng cường bảo vệ chủ quyền, giữ gìn an ninh trật tự và an toàn xã hội trên vùng biển tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
III. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
||||||
1. |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
2. |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 04/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 9 Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình được ban hành kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23/11/2017 |
|
3. |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
Về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
4. |
Chỉ thị |
08/2012/CT-UBND ngày 16/5/2012 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
IV. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, LUẬT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT VÀ LUẬT QUẢN LÝ THUẾ SỬA ĐỔI NĂM 2016 |
||||||
1. |
Chỉ thị |
09/CT-UB ngày 29/8/1989 |
Về việc thu thuế hàng hóa bia rượu, thuốc lá ngoại và sử dụng tem thuế hàng hóa bia, rượu, thuốc lá ngoại |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
2. |
Chỉ thị |
04/CT-UB ngày 16/01/1991 |
Về việc triển khai đăng ký kinh doanh và kê khai đăng ký nộp thuế |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
3. |
Chỉ thị |
10/CT-UB ngày 23/3/1992 |
Về việc tăng cường công tác tổ chức quản lý thu thuế trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
4. |
Chỉ thị |
09/CT-UB ngày 02/3/1993 |
Về việc lập sổ thuế đến hộ gia đình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
5. |
Chỉ thị |
41/CT-UB ngày 09/11/1993 |
V/v tăng cường quản lý kinh doanh xi măng và chống thất thu thuế ở lĩnh vực buôn bán vật liệu xây dựng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
6. |
Chỉ thị |
10/CT-UB ngày 30/3/1996 |
Về việc tăng cường công tác quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải tư nhân |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
7. |
Chỉ thị |
30/2006/CT-UBND ngày 01/9/2006 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện Chiến lược cải cách hệ thống thuế đến năm 2010 theo Quyết định số 201/2004/QĐ-TTg ngày 06/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ |
Hết thời hạn được quy định trong văn bản |
01/01/2011 |
|
V. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN QUY CHUẨN KỸ THUẬT AN TOÀN TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||
1. |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 28/4/2013 |
Về việc phân cấp phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình) các công trình xây dựng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 |
24/7/2017 |
|
2. |
Chỉ thị |
34/2006/CT-UBND ngày 13/11/2006 |
Về việc chấn chỉnh hoạt động các tổ chức tư vấn khảo sát, thiết kế, giám sát thi công xây dựng công trình |
Chỉ thị này ban hành để triển khai thực hiện Luật Xây dựng năm 2003, Nghị định số 16/2005/NĐ-CP, Nghị định số 112/2006/NĐ-CP và Nghị định số 209/2004/NĐ-CP nhưng hiện nay các văn bản này đều đã hết hiệu lực thi hành |
01/01/2015 |
|
VI. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬT XÂY DỰNG NĂM 2014 VÀ CÁC QUY ĐỊNH TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
||||||
1. |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 |
Về việc phân cấp thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình) các công trình xây dựng từ nguồn vốn ngân sách |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 06/02/2013 |
16/02/2013 |
|
2. |
Chỉ thị |
02/2008/CT-UBND ngày 09/9/2008 |
Về việc tăng cường quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và chuyển đổi các Ban QLDA cấp huyện, Ban QLDA các ngành cấp tỉnh thành tổ chức tư vấn quản lý chuyên nghiệp. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
30/10/2017 |
|
VII. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2014 |
||||||
1. |
Nghị quyết |
113/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 |
Về phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG |
||||||
1. |
Nghị quyết |
36/2005/NQ-HĐND ngày 09/12/2005 |
Về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
|
2. |
Nghị quyết |
114/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc thông qua Kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
3. |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 |
24/7/2017 |
|
4. |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
Quyết định ban hành Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
09/01/2017 |
|
5. |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 |
Quyết định ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
10/10/2017 |
|
IX. LĨNH VỰC KINH TẾ - TÀI CHÍNH |
||||||
1. |
Nghị quyết |
46/2006/NQ- HĐND ngày 20/7/2006 |
Về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2011 |
|
2. |
Nghị quyết |
160/2010/NQ- HĐND ngày 10/12/2010 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2011 - 2015) |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
|
3. |
Nghị quyết |
55/2012/NQ- HĐND ngày 08/12/2012 |
Về quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2017/NQ- HĐND ngày 18/7/2017 |
01/8/2017 |
|
4. |
Nghị quyết |
105/2015/NQ- HĐND ngày 17/7/2015 |
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
|
5. |
Nghị quyết |
111/2015/NQ- HĐND ngày 10/12/2015 |
Về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
6. |
Nghị quyết |
113/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 |
Về phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
7. |
Nghị quyết |
116/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
8. |
Nghị quyết |
06/2016/NQ- HĐND ngày 21/7/2016 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
9. |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 |
Quyết định ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
10. |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND đã hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
11. |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Về việc quy định mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
12. |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 |
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn ủy thác từ ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Bình để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
01/9/2017 |
|
13. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 |
Quy định mức thu thủy lợi phí, phí dịch vụ lấy nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
19/6/2017 |
|
14. |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 14/2011/QĐ- UBND ngày 19 tháng 9 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Do văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 151/2010/NQ- HĐND hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
15. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 |
01/11/2017 |
|
16. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 |
Ban hành Quy định các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh; chế độ phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
20/01/2017 |
|
17. |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 |
Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 |
20/11/2017 |
|
18. |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 |
Về việc điều chỉnh lộ trình và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thu gom rác thải thuộc Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 85/2014/NQ-HĐND hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
19. |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 |
Về việc quy định mức thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị trực tiếp thu phí |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
20. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 (sửa đổi tại Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017) |
21/8/2017 |
|
21. |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; khung giá cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
17/4/2017 |
|
22. |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư đối với cơ sở lưu trú, cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 |
20/11/2017 |
|
23. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 |
Về việc ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
29/5/2017 |
|
24. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 |
Ban hành Quy định định mức hỗ trợ thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
|
25. |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
Về việc điều chỉnh tên gọi và giá tính thuế tài nguyên đối với Quặng Immenit (titan) quy định tại Khoản 2, Mục I, Phần A Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 hết hiệu lực thi hành bởi Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 |
01/11/2017 |
|
26. |
Quyết định |
3636/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 |
Về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước 2016 cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; các huyện, thị xã, thành phố và các doanh nghiệp |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
27. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
08/5/2017 |
|
28. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
Về việc ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 |
14/7/2017 |
|
29. |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
Ban hành quy định khen thưởng và mức tiền thưởng hoàn thành vượt mức kế hoạch nộp ngân sách nhà nước giao hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 |
09/7/2017 |
|
30. |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Quy định mức thu thủy lợi phí đối với diện tích vụ Hè Thu ngắn ngày (lúa tái sinh) trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
19/6/2017 |
|
31. |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 |
11/12/2017 |
|
32. |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2018 |
|
X. LĨNH VỰC KHÁC |
||||||
1. |
Nghị quyết |
13/2011/NQ- HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
2. |
Quyết định |
15/2005/QĐ-UB ngày 22/3/2005 |
Ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân |
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 hết hiệu lực thi hành |
01/7/2016 |
|
3. |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
30/01/2017 |
|
4. |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
30/01/2017 |
|
5. |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
Về việc điều chỉnh hiệu lực thi hành tại Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 ban hành quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
21/8/2017 |
|
Tổng: 108 văn bản (13 Nghị quyết; 55 Quyết định; 40 Chỉ thị) |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG BÌNH BAN
HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh |
Khoản 4, Điều 1 của Nghị quyết |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
2. |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
- Mục II phụ lục số 07; Mục II, III phần B và phần C phụ lục số 08 - Số thứ tự thứ 2, thứ 6, thứ 8 Mục I, phụ lục số 04 |
- Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 - Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
01/8/2017 - 01/01/2018 |
|
3. |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước |
Điểm 5, Phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2017/NQ- HĐND ngày 18/7/2017 |
01/8/2017 |
|
4. |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điều 5, Điều 6; Khoản 2 Điều 7; Điểm a Khoản 4 Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2017/QĐ- UBND ngày 29/6/2017 |
09/7/2017 |
|
5. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điểm a, Khoản 1, Điều 3 và Khoản 5, Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
05/12/2017 |
|
6. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điểm b, c Khoản 2, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
15/10/2017 |
|
7. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 ban hành Quy định về việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
- Khoản 1, Điều 5; Điểm a, Khoản 3, Điều 6; Khoản 2, Điều 7; Khoản 1, Điều 9; Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo - Thay thế cụm từ “Chi cục Biển và Hải đảo” tại Điều 6 và Điều 8 bằng cụm từ “bộ phận chuyên môn thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường” |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
13/8/2017 |
|
8. |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điều 2; Điều 4; Khoản 1, Điều 6; Khoản 1, Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
15/10/2017 |
|
9. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 ban hành Quy định các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh; chế độ trợ cấp đặc thù; phụ cấp ưu đãi nghề đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập; chế độ tiền ăn cho các đối tượng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh và Làng Trẻ em SOS Đồng Hới |
- Điểm b Khoản 2 Điều 3; Khoản 2 Điều 4; Điều 7 Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2017/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 |
13/7/2017 |
|
10. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 ban hành quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điều 2 (quy định về hiệu lực văn bản) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
21/8/2017 |
|
Tổng: 10 văn bản (03 Nghị quyết; 07 Quyết định) |