1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
a. Đối với các trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Thời hạn giải quyết hồ sơ:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 03
ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày.
b. Đối với các trường hợp còn
lại, thời hạn giải quyết hồ sơ:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung: 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 03 ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa xác định
|
- Mức độ 4 đối với các trường
hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ- CP.
- Mức độ 3 đối với các trường
hợp còn lại.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn giải quyết hồ
sơ:
+ Hồ sơ không phải
chỉnh sửa, bổ sung: 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày, Văn phòng
UBND tỉnh: 03 ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02
ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ. ĐT:
02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
Mức độ 4
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn giải quyết hồ
sơ:
+ Hồ sơ không phải
chỉnh sửa, bổ sung: 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày, Văn phòng UBND
tỉnh: 03 ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02
ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa xác định
|
Mức độ 4
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn giải quyết hồ
sơ:
a. Đối với trường hợp:
* Giấy phép hết hạn;
* Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư (trừ
trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận
hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện
tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
Thời hạn giải quyết:
+ Hồ sơ không phải
chỉnh sửa, bổ sung: 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày, Văn phòng UBND
tỉnh: 05 ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 07ngày, Văn phòng UBND
tỉnh: 03 ngày.
b. Đối với trường hợp:
* Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
* Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
(Trừ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
hoặc Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước
thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải
quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)).
Thời hạn giải quyết:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày, Văn phòng UBND tỉnh:
03 ngày.
c. Đối với các trường hợp:
* Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
* Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước
có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
Và không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải hoặc có đấu nối nước thải vào
hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời hạn giải quyết:
+ Hồ sơ không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 03
ngày.
+ Hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 02
ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa xác định
|
Mức độ 3
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
5
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trong đó thời hạn kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).
Trong đó: Sở Tài nguyên và
Môi trường: 25 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
Mức độ 4
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý
loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
7
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
Thời hạn giải quyết hồ sơ: 50
(năm mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
+ Thời hạn thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường: 25 (hai mươi lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Thời điểm thông báo kết
quả: 05 (năm) ngày kể từ ngày kết thúc thẩm định.
+ Thời hạn phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường: 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 15
ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
|
Mức độ 3
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
8
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Thời hạn giải quyết hồ sơ: 45
(bốn mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Thời hạn kiểm tra tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
+ Thời hạn
thẩm định hồ sơ: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
+ Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày, Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Thọ, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ.
ĐT: 02102.222555.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.
phutho.gov.vn
3. Dịch vụ bưu chính công
ích
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/N Q-HĐND ngày
15/7/2020
|
Mức độ 3
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|