Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 2929/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lê Thành Trí |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2929/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi
nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số:2929/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đường bộ (62 TTHC) |
||||
1 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
T-STG-287254- TT |
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. |
- Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): Sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/lần; Sát hạch thực hành: 50.000 đồng/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần; Sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; Sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/ lần. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính; - Quyết định Số 2511/QĐ-UBND ngày 02/10/2017, của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
2 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
T-STG-287255-TT |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc kể từ ngày có kết quả xác minh giấy phép lái xe không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý. |
- Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/lần. - Phí sát hạch lái xe: +Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): Sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/lần; Sát hạch thực hành: 50.000 đồng/lần. +Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần; Sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; Sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/ lần. |
|
3 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
T-STG-287256-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
4 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
T-STG-287257-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
5 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
T-STG-287258-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
6 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
T-STG-287259-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
7 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
T-STG-287260-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên thực hành lái xe |
T-STG-284774-TT |
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả tập huấn. |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên thực hành lái xe |
T-STG-284775-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng |
10 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
T-STG-284776-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
11 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
T-STG-284778-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải ; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
12 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
T-STG-284779-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
13 |
Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
T-STG-284780-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
T-STG-284781-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
15 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch |
T-STG-284784-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Nghị định số 65/2016/CĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng |
16 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
T-STG-284797-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015; - Thông tư số 76/2004/ TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng; |
17 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch do bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
T-STG-284798-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
18 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch (cấp mới hoặc hết hiệu lực) |
T-STG-284799-TT |
10 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
19 |
Đăng ký khai thác tuyến |
T-STG-284800-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/ NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2015/ TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng; |
20 |
Ngừng khai thác trên tuyến và đóng tuyến |
T-STG-284801-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/ NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
21 |
Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến |
T-STG-284802-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/ NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2015/ TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
22 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
T-STG-284803-TT |
21 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng; |
23 |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
T-STG-283889-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, của UNND tỉnh Sóc Trăng; |
24 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông |
T-STG-283890-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định Số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, củaUNND tỉnh Sóc Trăng; |
25 |
Gia hạn giấy phép |
T-STG-283891-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 100/2013/ NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 20/2015/ QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định Số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, củaUNND tỉnh Sóc Trăng. |
26 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
T-STG-282094-TT |
10 ngày làm việc |
Lập dự toán |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP; - Thông tư 26/2016/TT-BXD; - Quyết định số 774/QĐ-UBNDngày 06/4/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
27 |
Tạm dừng lưu hành đối với xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp kinh doanh vận tải |
T-STG-282120-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
28 |
Trả lại phù hiệu đối với xe bị tạm giữ phù hiệu, biển hiệu đối với xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp kinh doanh vận tải |
T-STG-282136-TT |
+ Trong ngày với phù hiệu còn hạn sử dụng + 02 ngày đối với phù hiệu không còn hạn sử dụng |
Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT; - Quyết định số 735/QĐ-UBNDngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
29 |
Xác nhận xe ô tô dùng để sát hạch của các Trung tâm đào tạo dạy nghề lái xe, hợp tác xã, doanh nghiệp |
T-STG-282139-TT |
10 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
30 |
Cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
T-STG-282142-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
31 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh |
T-STG-282149-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
32 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép |
T-STG-282151-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
33 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng |
T-STG-282153-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
34 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị mất |
T-STG-282154-TT |
30 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
35 |
Cấp phù hiệu “XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”, “XE BUÝT”, “XE TAXI”, “XE HỢP ĐỒNG”, “XE CÔNG-TEN-NƠ”, “XE TẢI” |
T-STG-282159-TT |
02 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính. 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính. |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 63/2014/TT-BGTVTngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
36 |
Cấp phù hiệu “XE NỘI BỘ” |
T-STG-282161-TT |
02 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính. 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính. |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
37 |
Cấp phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN” |
T-STG-282162-TT |
02 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính. 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính. |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; -Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
38 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
T-STG-282190-TT |
15 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; -Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
39 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
T-STG-282204-TT |
10 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
40 |
Công bố lại bến xe khách vào khai thác |
T-STG-282209-TT |
10 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; -Quyết định Số 735/QĐ-UBNDngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
41 |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam (Giấy phép liên vận CLV) đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định |
T-STG-259088-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 579/QĐHC-CTUBND ngày 06/6/2014 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
42 |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam (Giấy phép liên vận CLV) đối với xe phi thương mại |
T-STG-259093-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính; - Quyết định Số 579/QĐHC-CTUBND ngày 06/6/2014 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
43 |
Gia hạn Giấy phép liên vận CLV và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
T-STG-259095-TT |
01 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 579/QĐHC-CTUBND ngày 06/6/2014 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
44 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
T-STG-259106-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải; -Quyết định Số 579/QĐHC-CTUBND ngày 06/6/2014 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
T-STG-230247-TT |
03 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời: 70.000 đồng/lần Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính; -Quyếtđịnh Số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
46 |
Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng do bị mất |
T-STG-230252-TT |
30 ngày làm việc |
Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần Cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (Sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh) |
T-STG-230258-TT |
10 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (Sang tên hoặc không sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố) |
T-STG-230261-TT |
15 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
49 |
Cấp đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (đã cải tạo, thay đổi màu sơn hoặc có Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng) |
T-STG-230267-TT |
03 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
T-STG-230268-TT |
15 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký không kèm theo biển số: 70.000 đồng/lần Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển) |
T-STG-230279-TT |
15 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (có đủ chứng từ xác định quyền sở hữu và chứng từ nguồn gốc) |
T-STG-230281-TT |
15 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (mất một trong số giấy tờ đã kê trong Phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển) |
T-STG-230283-TT |
15 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
54 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam-Campuchia dành cho phương tiện phi thương mại |
T-STG-230347-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
-Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải; -Quyết định số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
55 |
Gia hạn Giấy phép liên vận đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam |
T-STG-230350-TT |
01 ngày làm việc |
Không |
-Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải; -Quyết định số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
56 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam-Lào |
T-STG-230372-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
-Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
57 |
Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
T-STG-230386-TT |
01 ngày làm việc |
Không |
-Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
58 |
Cấp phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
T-STG-176497-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tải; - Quyết định Số 989/QĐHC-CTUBND ngày 14/10/2011 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
59 |
Xóa sổ đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
T-STG-176521-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT, ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tải; - Quyết định Số 989/ QĐHC-CTUBND ngày 14/10/2011 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
60 |
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh |
STG-287962 |
Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:* Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. * Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ + Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ + Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng + Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng + Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
61 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
STG-287963 |
Không quá 20 ngày kể từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ + Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ + Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng + Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng + Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
62 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
STG-287964 |
+ Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. + Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. |
Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ + Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ + Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng + Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng + Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
II |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (29 TTHC) |
||||
1 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
T-STG-283887-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ; -Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
2 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
T-STG-283888-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ; -Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
3 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
T-STG-281959-TT |
10 ngày làm việc |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000 đồng/lần. Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần. |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Luật Dạy nghề năm 2006; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
4 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
T-STG-281962-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000 đồng/lần. Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Luật Dạy nghề năm 2006; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
5 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
T-STG-281966-TT |
10 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
6 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
T-STG-281970-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
7 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
T-STG-281971-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
8 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
T-STG-281973-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
9 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa (bến thủy nội địa và bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương) |
T-STG-281975-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
T-STG-281976-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 40.000đ/giấy phép. |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài chính; -Quyết định Số 774/QĐ-UBNDngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
11 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
T-STG-281996-TT |
03 ngày làm việc |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 40.000đ/giấy phép. |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài chính; -Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
12 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-STG-282000-TT |
10 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
13 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-STG-282014-TT |
04 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; -Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
14 |
Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-STG-282017-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
15 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địađịa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-STG-282024-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
16 |
Điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địađịa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-STG-282031-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
17 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trường hợp thi công công trình) |
T-STG-282036-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
18 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa) |
T-STG-282043-TT |
05 ngày làm việc |
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
19 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
T-STG-282047-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
20 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
T-STG-282057-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC, ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
T-STG-282059-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC, ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
22 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
T-STG-282060-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC, ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
T-STG-282061-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC, ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
24 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
T-STG-282062-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC, ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
25 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
T-STG-282063-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC, ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng |
T-STG-282065-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC, ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
27 |
Xóa đăng ký phương tiện |
T-STG-282068-TT |
03 ngày làm việc
|
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC, ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
28 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
T-STG-265472-TT |
20 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 1047/ QĐHC-CTUBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
29 |
Điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
T-STG-265478-TT |
20 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 1047/ QĐHC-CTUBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
Tổng số 91 thủ tục |