Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 2920/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lê Thành Trí |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2920/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 2920/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Quản lý tài sản nhà nước (05 TTHC) |
||||
1 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
STG-287643 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
2 |
Mua quyển hóa đơn |
STG-287641 |
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/ NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
3 |
Mua hóa đơn lẻ |
STG-287642 |
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/ NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
4 |
Mua sắm tài sản nhà nước (thẩm định dự toán và kế hoạch đấu thầu) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
T-STG-284320-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (văn bản chưa quy định, giải quyết theo thực tế) (Trong đó: UBND tỉnh là 03 ngày làm việc, Sở Tài chính là 07 ngày làm việc). |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008; - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP, ngày 03/6/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 23/2010/ QĐ-UBND ngày 13/10/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định số 32/2010/ QĐ-UBND ngày 13/12/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
5 |
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
T-STG-284319-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: UBND tỉnh là 03 ngày làm việc, Sở Tài chính là 07 ngày làm việc) |
Không |
- Nghị định số 13/2006/NĐ-CP, ngày 24/01/2006 của Chính phủ; - Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 24/01/2006 của Bộ Tài chính. |
II |
Lĩnh vực Quản lý công sản (22 TTHC) |
||||
1 |
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
T-STG-285049-TT |
20 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Quyết định số 23/2015/QĐ-TTg ngày 26/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 183/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. |
2 |
Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
T-STG-284861-TT |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Không |
- Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 - Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 - Quyết định số 71/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 - Thông tư số 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 - Thông tư số 39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 - Thông tư số 41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
3 |
Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
T-STG-284863-TT |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Không |
- Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 - Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 - Quyết định số 71/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 - Thông tư số 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 - Thông tư số 39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 - Thông tư số 41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
4 |
Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
T-STG-284867-TT |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Không |
- Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 - Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 - Quyết định số 71/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 - Thông tư số 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 - Thông tư số 39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 - Thông tư số 41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
5 |
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương. |
T-STG-284871-TT |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Không |
- Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 - Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 - Quyết định số 71/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 - Thông tư số 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 - Thông tư số 39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 - Thông tư số 41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
6 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
STG-287927 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị định số 165/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
7 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
STG-287928 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không |
- nt - |
8 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
STG-287929 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị định số 165/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ |
9 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
STG-287930 |
Không quá 67 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không |
- nt- |
10 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
STG-287931 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị định số 165/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
11 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
STG-287932 |
Không quá 60 ngày kể từ ngày nhận được kiến nghị và hồ sơ cho đến khi có thông báo kết thúc. |
Không |
- nt - |
12 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
STG-287933 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- nt - |
13 |
Quyết định bán tài sản công |
STG-287934 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- nt - |
14 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
STG-287935 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết định bán tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá. |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị định số 165/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
|
15 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
STG-287936 |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- nt - |
16 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
STG-287937 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- nt - |
17 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
STG-287938 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- nt - |
18 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
STG-287939 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- nt - |
19 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
STG-287940 |
Không quá 60 ngày, kể từ ngày nhận được đề án |
Không |
- nt - |
20 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
STG-287941 |
Không quá 30 ngày đối với mỗi bước. |
Không |
- nt - |
21 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
STG-287942 |
Không quá 30 ngày mỗi bước (trừ bước 2). |
Không |
- nt - |
22 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
STG-287943 |
Không quá 30 ngày mỗi bước. |
Không |
- nt - |
III |
Lĩnh vực Quản lý ngân sách (01 TTHC) |
||||
1 |
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh |
T-STG-283858-TT |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo chế độ quy định) |
Không |
Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính |
IV |
Lĩnh vực Ngân sách nhà nước (01 TTHC) |
||||
1 |
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
T-STG-284773-TT |
+ Đối với dự án nhóm C: Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; + Đối với dự án nhóm B: Không quá 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; + Đối với dự án nhóm A: Không quá 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính |
V |
Lĩnh vực Tin học - Thống kê tài chính (01 TTHC) |
||||
1 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (ĐVQHNS) |
T-STG-284324-TT |
- Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) - Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trên hệ thống) |
Không |
Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính |
VI |
Lĩnh vực Quản lý giá (02 TTHC) |
||||
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
T-STG-281268-TT |
Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký. |
không |
- Luật 11/2012/QH13 - Nghị định 177/2013/NĐ-CP - Thông tư 56/2014/TT-BTC - Quyết định 09/2014/QĐ-UBND
|
2 |
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
T-STG-281274-TT |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
không |
- Luật 11/2012/QH13 - Nghị định 177/2013/NĐ-CP - - Thông tư 56/2014/TT-BTC |
Tổng số 32 thủ tục |