Quyết định 2918/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 2918/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lê Thành Trí |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2918/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số:2918/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Quảng cáo (03 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
T-STG-284414-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật số 16/2012/QH13 - Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL - Thông tư số 66/2014/TT-BTC |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
T-STG-284415-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật số 16/2012/QH13 - Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL - Thông tư số 66/2014/TT-BTC |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
T-STG-284416-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật số 16/2012/QH13 - Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL - Thông tư số 66/2014/TT-BTC |
II |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (03 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật |
T-STG-284417-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
không |
- Nghị định số 113/2013/ NĐ-CP - Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL |
2 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
T-STG-284418-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
không |
- Nghị định số 113/2013/ NĐ-CP - Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
T-STG-284419-TT |
+ 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng không phải xin ý kiến bằng văn bản của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) + 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải xin ý kiến bằng văn bản của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
không |
- Nghị định số 113/2013/ NĐ-CP - Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL |
Tổng số 06 thủ tục |