Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên

Số hiệu 287/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/02/2019
Ngày có hiệu lực 28/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phan Đình Phùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 287/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG, Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Y tế số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018, 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018, 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018, 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019, 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Phú Yên tại Tờ trình số 237/TTr-SYT ngày 14/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành gồm: lĩnh vực Dược 01 thủ tục, Mỹ phẩm 01 thủ tục, Bảo hiểm y tế 01 và An toàn thực phẩm và dinh dưỡng 01 thủ tục và sửa đổi, bổ sung 19 thủ tục hành chính gồm: lĩnh vực Dược 15 thủ tục, Mỹ phẩm 02 thủ tục, Y tế dự phòng 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ 14 thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng tại Quyết định số 1126 /QĐ-UBND ngày 27/5/2016, Quyết định số 447/QĐ-BYT ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Đình Phùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM, VÀ DINH DƯỠNG, BẢO HIỂM Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

Số TT

Tên hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. Lĩnh vực Dược

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính

Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế đã được đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC

II. Lĩnh vực Mỹ phẩm

1

Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

500.000đ (Năm trăm nghìn đồng).

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

­- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016;

- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;

- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.

Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế đã được đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC

III. Lĩnh vực Bảo hiểm y tế

1

Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

Sau khi xuất trình thẻ BHYT

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Theo quy định hiện hành

- Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008

- Luật 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014

- Nghị định 146/2018/NĐ-CP

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12

- Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997

- Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018

Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018 của Bộ Y tế đã được đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC

IV. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20 ngày làm việc.

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Phú Yên (số 93 Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa)

Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở

Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở

Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở

Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở

- Luật An toàn thực phẩm s 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

- Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế đã được đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Số TT

Tên hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. Lĩnh vực Dược

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

500.000 VNĐ/hồ sơ (Thông tư số 277/2016/TT-BTC)

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC

Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế đã được đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC

2

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND

05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Chưa quy định

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Chưa quy định

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

4

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Chưa quy định

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

5

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền

- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.

- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Chưa quy định

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền

15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Chưa quy định

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

9

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Chưa quy định

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

10

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

1.600.000/hồ sơ

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mc thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

11

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Chưa quy định

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

12

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Chưa quy định

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

13

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Chưa quy định

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

 

14

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Chưa quy định

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

 

15

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

100.000 VNĐ

- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

II. Lĩnh vực Mỹ phẩm

1

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

6.000.000đ (Sáu triệu đồng).

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế đã được đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC

2

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Chưa có quy định

 

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

III. Lĩnh vực Y tế dự phòng

1

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Không có

- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm;

- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế đã được đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC

2

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học

Không thu phí

- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

Số TT

Tên hành chính

Quyết định bãi bỏ

Ghi chú

I. Lĩnh vực Dược

1

Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên

Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế

2

Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế

5

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

6

Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

1

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên

Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế

2

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

3

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

4

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

5

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên

6

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế