Quyết định 284/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 284/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 11/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 284/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 30/TTr-CP ngày 31/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 284/QĐ-CTN ngày 11 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch nước)
1. |
Trần Thùy Mai, sinh ngày 09/6/2001 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Gunmaken, Isesakishi, Haguromachi 30-24 |
Giới tính: Nữ |
2. |
Trần Quang Trung, sinh ngày 25/9/1983 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Kanagawaken, Ebinashi, Izumi 2-14-1-1212 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 114 Nguyễn Thái Học, Khu phố 4, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nam |
3. |
Nguyễn Thị Kiều, sinh ngày 27/9/1979 tại Gia Lai Hiện trú tại: Gunmaken, Maebashishi, Sanochi 1-28-15 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình, xã Trảng Bom, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
4. |
Trần Lang Quân, sinh ngày 07/01/2002 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitamaken, Saitamashi, Minumaku, Kofukasaku 647-41 |
Giới tính: Nữ |
5. |
Trần Kiều Hạnh, sinh ngày 03/5/1976 tại Long An Hiện trú tại: Ibarakiken, Hitachinakashi, Mawatari 2552-15 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hữu II, xã Đức Hòa Thượng, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Giới tính: Nữ |
6. |
Nguyễn Bá Tuyết Nga, sinh ngày 01/7/1972 tại Trà Vinh Hiện trú tại: 4-21-6-2 Shimokodanaka, Nakahara-ku, Kawasaki-city, Kanagawa Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50 đường Đồng Khởi, Khóm 7, Phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
7. |
Bùi Khánh An, sinh ngày 26/11/1998 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 4-21-6-2 Shimokodanaka, Nakahara-ku, Kawasaki-city, Kanagawa |
Giới tính: Nữ |
8. |
Bùi Ngọc Khải, sinh ngày 23/8/2006 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 4-21-6-2 Shimokodanaka, Nakahara-ku, Kawasaki-city, Kanagawa |
Giới tính: Nam |
9. |
Bùi Nguyễn Thảo My, sinh ngày 22/10/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 4-21-6-2 Shimokodanaka, Nakahara-ku, Kawasaki-city, Kanagawa |
Giới tính: Nữ |
10. |
Lê Thị Thủy Tiên, sinh ngày 24/6/1989 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Saitamaken, Kawaguchishi, Nishikawaguchi 1-36-1 LaBrevita 204 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hương Hồ, Hương Trà, Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nữ |
11. |
Nguyễn Trọng Thanh, sinh ngày 04/7/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Miharahaitsu 303, 1-2-32 Nishiharanobu, Shinagawaku, Tokyo Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể Viện chống lao Trung ương, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
12. |
Võ Thái An, sinh ngày 24/5/1998 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Shimowada 1242-5 |
Giới tính: Nam |
13. |
Ngô Thùy Trang, sinh ngày 30/6/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Kawasakiku, Yotsuyashimocho 21-17-3 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 350/122 đường Nguyễn Văn Lượng, Phường 16, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
14. |
Bùi Xuân Dũng, sinh ngày 15/12/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Mita 2-7-4 Meguro, Tokyo Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15, 231/32 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
15. |
Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 12/12/1966 tại Campuchia Hiện trú tại: Yamagataken, Tsuruokashi, Tomoeazakawamukai 44-4 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 189 Lô H, Khu tái thiết Hoàng Diệu, Phường 8, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
16. |
Nguyễn Phú Thắng, sinh ngày 08/7/1987 tại Lai Châu Hiện trú tại: Tokyoto, Otaku, Minamirokugo 2-8-16 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 1, Hải Hà, Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương |
Giới tính: Nam |
17. |
Nguyễn Anh Khuê, sinh ngày 07/10/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Otaku, Minamirokugo 2-8-16 |
Giới tính: Nữ |
18. |
Yoshida Susumu An, sinh ngày 16/7/2000 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokosukashi, Miyukihama 4-1 Yokosukakyoifutaidai 13 Kiippankaisoukoho Gakusei |
Giới tính: Nam |
19. |
Nguyễn Lê Minh, sinh ngày 12/01/2000 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Tamashi, Atago 4-1-1-508 |
Giới tính: Nam |
20. |
Nguyễn Huỳnh Ái Nhi, sinh ngày 12/11/1992 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Shinagawaku, Osaki 4 Chome 4-24 Haitsu Miwa 201 |
Giới tính: Nữ |
21. |
Trần Hồng Anh, sinh ngày 23/10/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Tokyoto, Otaku, Kamata 2-20-13 Flat K/B Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 307-G23, Tập thể Thành Công, Ba Đình, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
22. |
Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 08/12/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Gunmaken, Otashi, Takaracho 40 Banchi 9 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 1, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
23. |
Nguyễn Gia Linh, sinh ngày 05/01/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Gunmaken, Otashi, Takaracho 40 Banchi 9 |
Giới tính: Nữ |
24. |
Nguyễn Gia Hân, sinh ngày 08/8/2002 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Gunmaken, Otashi, Takaracho 40 Banchi 9 |
Giới tính: Nữ |
25. |
Nguyễn Khắc Luân, sinh ngày 24/01/1984 tại Hải Dương Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Sakaecho 1-6-7-4 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 1, thôn Bắc, Cổ Dũng, Kim Thành, Hải Dương |
Giới tính: Nam |
26. |
Đỗ Bích Diệp, sinh ngày 01/12/1988 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Sakaecho 1-6-7-4 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, Phố Hòa Bình 2, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
27. |
Nguyễn Diệp Nhi, sinh ngày 17/3/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Sakaecho 1-6-7-4 |
Giới tính: Nữ |
28. |
Hoàng Cao Kỳ, sinh ngày 03/8/1983 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Aichiken, Setoshi, Takanecho 1 Chome 116-2 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình |
Giới tính: Nam |
29. |
Trần Thị Định, sinh ngày 09/5/1984 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Aichiken, Setoshi, Takanecho 1 Chome 116-2 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộc Tân, xã Lộc Hưng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
30. |
Hoàng Kỳ Long, sinh ngày 16/4/2012 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Aichiken, Setoshi, Takanecho 1 Chome 116-2 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộc Tân, xã Lộc Hưng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nam |
31. |
Hoàng Kỳ Anh, sinh ngày 07/12/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken, Setoshi, Takanecho 1 Chome 116-2 |
Giới tính: Nam |
32. |
Trần Thị Thoản, sinh ngày 04/8/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Fukushimaken, Higashishirakawagun, Tanaguramachi, Oazatanagura Azahinatamae 18-5 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 09, Tổ 1A, Ấp Bàu Tre, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
33. |
Trần Thanh Duy, sinh ngày 08/3/2002 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Fukushimaken, Higashishirakawagun, Tanaguramachi, Oazatanagura Azahinatamae 18-5 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 09, Tổ 1A, Ấp Bàu Tre, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
34. |
Phan Ngọc Trung, sinh ngày 14/3/1996 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Kitaku, Nishigahara 2-35-4-305 |
Giới tính: Nam |
35. |
Lê Thị Diệu Thúy, sinh ngày 01/02/1970 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Saitamaken, Saitamashi, Minamiku, Shirahata 4-6-10-206 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4, Tổ 21, Tân Phú, phường Tân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
36. |
Tô Thị Thanh Bình, sinh ngày 08/9/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Nishiku, Onogi 5-22-3 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 25, Ngõ 160, phố Thái Thịnh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
37. |
Lương Văn Bình, sinh ngày 03/3/1982 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Chibaken, Matsudoshi, Shinmatsudo 3-222-602 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 94 Thổ Quan, Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
38. |
Nguyễn Xuân Yên, sinh ngày 24/7/1964 tại Hưng Yên Hiện trú tại: 959-7 Yatougo, Kumagaya, Saitama Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên |
Giới tính: Nam |
39. |
Lâm Thị Thúy Diễm, sinh ngày 18/12/1979 tại Bến Tre Hiện trú tại: Kanagawaken, Ebinashi, Ohyaminami 3-4-32-8 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116/4B Ấp 4, xã Quới Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
40. |
Nguyễn Văn Kỳ, sinh ngày 19/6/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Tochigiken, Utsunomiyashi, Shukugo 3-22-4 Bella Luce A202 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P25, H4, KTT Nguyễn Công Trứ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
41. |
Ngô Thị Hồng Trang, sinh ngày 08/7/1986 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Tochigiken, Utsunomiyashi, Shukugo 3-22-4 Bella Luce A202 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 07, Phan Bội Châu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nữ |
42. |
Nguyễn Kỳ Huy, sinh ngày 17/6/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tochigiken, Utsunomiyashi, Shukugo 3-22-4 Bella Luce A202 |
Giới tính: Nam |
43. |
Nguyễn Trang Minh, sinh ngày 16/5/2016 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tochigiken, Utsunomiyashi, Shukugo 3-22-4 Bella Luce A202 |
Giới tính: Nữ |
44. |
Lê Nguyễn Ngọc Luật, sinh ngày 09/9/1990 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: 2-23-1-106 Akatsuka, Itabashiku, Tokyo Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Diên Trạch, Diên Khánh, Khánh Hòa. |
Giới tính: Nam |