Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 2834/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/10/2012
Ngày có hiệu lực 04/10/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Đinh Quốc Thái
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2834/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 04 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1452/TTr-VP ngày 02 tháng 10 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, trong đó: Ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Hành chính tư pháp; cho, nhận con nuôi; bổ trợ tư pháp; tôn giáo; dân tộc; vệ sinh an toàn thực phẩm; lâm nghiệp; thủy sản; xây dựng; tiếp công dân và giải quyết khiếu nại tố cáo.

Các lĩnh vực: Người có công; bảo trợ xã hội; văn hóa; đất đai; nhà ở và công sở ban hành tại Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm Công báo tỉnh Đồng Nai;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2834 /QĐ-UBND ngày 04 /10 /2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Số TT

Tên thủ tục hành chính

I.

Lĩnh vực hộ tịch

1

Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân

2

Thủ tục đăng ký kết hôn

3

Thủ tục đăng ký khai sinh

4

Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi

5

Thủ tục đăng ký khai tử

6

Thủ tục đăng ký lại việc sinh, việc tử, kết hôn

7

Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

8

Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

9

Thủ tục đăng ký giám hộ

10

Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ

11

Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch

12

Thủ tục điều chỉnh nội dung các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là giấy khai sinh)

II.

Lĩnh vực nuôi con nuôi

13

Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi

14

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi

15

Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế

III.

Lĩnh vực chứng thực

16

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

17

Thủ tục chứng thực chữ ký (hoặc điểm chỉ) trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

18

Thủ tục cấp bản sao từ sổ bộ gốc

19

Thủ tục chứng thực giấy ủy quyền

20

Thủ tục chứng thực di chúc

21

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế

22

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia tài sản thừa kế

23

Thủ tục chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế

24

Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất; hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng mua căn hộ nhà chung cư

25

Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất; hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất; hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư

26

Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất; hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất; hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư

27

Thủ tục chứng thực hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất; hợp đồng góp vốn tài sản gắn liền với đất; hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng góp vốn căn hộ nhà chung cư

28

Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất; hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

29

Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

IV.

Lĩnh vực tôn giáo

30

Thủ tục tiếp nhận đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

31

Thủ tục tiếp nhận đăng ký người vào tu

32

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng thường niên, định kỳ của cơ sở tín ngưỡng

33

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo có phạm vi trong một xã

34

Thủ tục tiếp nhận thông báo việc sửa chữa nhỏ của cơ sở tôn giáo

35

Thủ tục cấp đăng ký sinh hoạt điểm nhóm đạo Tin lành đối với các tổ chức hệ phái chưa đủ điều kiện cấp đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật

V.

Lĩnh vực công tác dân tộc

36

Thủ tục xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tại cấp xã

VI.

Lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm

37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm

VII.

Lĩnh vực lâm nghiệp

38

Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức

39

Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình

40

Thủ tục khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình

41

Thủ tục khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ)

42

Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)

43

Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng)

VIII.

Lĩnh vực quản lý chất lượng

44

Thủ tục kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã)

45

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận ATTP trong kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã)

IX.

Lĩnh vực xây dựng

46

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn

47

Thủ tục điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng

 

Phần 2

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực hộ tịch

1. Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân

a) Trình tự thực hiện

Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã. Người đi đăng ký hộ tịch phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân của người đi đăng ký hộ tịch để xác định về cá nhân người đó.

- Đối với những việc đăng ký hộ tịch không giải quyết ngay trong ngày, thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ ngày gửi trả kết quả cho đương sự.

- Trường hợp xét thấy không đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về hộ tịch, thì cơ quan đăng ký hộ tịch từ chối đăng ký. Việc từ chối phải thông báo bằng văn bản cho đương sự. Văn bản từ chối phải nêu rõ lý do từ chối, có chữ ký của người đứng đầu cơ quan đăng ký hộ tịch và đóng dấu của cơ quan đăng ký hộ tịch.

[...]