Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 178/QĐ-UBND
Số hiệu | 283/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Trung Hiếu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 05 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 178/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 902/TTr-SXD ngày 15/11/2011 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt theo QĐ 178 |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
1 |
Cấp phép xây dựng (cho công trình Quảng cáo) |
Theo Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-NN-BXD ngày 28/02/2007 |
|
11 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (hạng 1) |
Đã được thay thế |
|
12 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (hạng 2) |
Đã được thay thế |
|
13 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (đối với trường hợp cấp lại) |
Đã được thay thế |
|
II |
Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng |
|
|
10 |
Thẩm định quy hoạch xây dựng |
Đã được thay thế |
|
11 |
Thẩm định nhiệm vụ thiết kế quy hoạch xây dựng |
Đã được thay thế |
|
14 |
Cấp phép xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đô thị (thuộc phạm vi thẩm quyền Sở xây dựng) |
Theo Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ |
|
III |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
|
1 |
Thẩm định quy hoạch hệ thống xử lý chất thải rắn |
Theo Điều 21, Nghị định 37/2010/NĐ-CP quy hoạch thoát nước đô thị thuộc 01 trong những lĩnh vực quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật và chỉ được lập cho các thành phố trực thuộc trung ương, hiện Sóc Trăng là đô thị loại III thuộc tỉnh, do vậy không phải lập quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật). |
|
2 |
Thẩm định quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) |
Theo Điều 21, Nghị định 37/2010/NĐ-CP, quy hoạch thoát nước đô thị thuộc 01 trong những lĩnh vực quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật và chỉ được lập cho các thành phố trực thuộc trung ương, hiện Sóc Trăng g là đô thị loại III thuộc tỉnh, do vậy không phải lập quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật. |
|
3 |
Thẩm định quy hoạch thoát nước vùng tỉnh và đô thị (trừ loại đặc biệt)
|
Theo Điều 21, Nghị định 37/2010/NĐ-CP, quy hoạch thoát nước thuộc 01 trong những lĩnh vực quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật và chỉ được lập cho các thành phố trực thuộc trung ương, hiện Sóc Trăng đang là đô thị loại III thuộc tỉnh, do vậy không phải lập quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật. |
|
4 |
Thẩm định kết cấu hạ tầng đô thị |
Theo Nghị định số 11/2010/NĐ-CP |
|
5 |
Thẩm định quy hoạch chiếu sáng đô thị |
Theo Điều 21, Nghị định 37/2010/NĐ-CP, quy hoạch chiếu sáng thuộc 01 trong những lĩnh vực quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật và chỉ được lập cho các thành phố trực thuộc trung ương, hiện Sóc Trăng đang là đô thị loại III thuộc tỉnh, do vậy không phải lập quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật. |
|
6 |
Thẩm định quy hoạch công viên cây xanh đô thị |
Theo Điều 9, Nghị định số 64/2010/NĐ-CP, quy hoạch cây xanh nằm trong quy hoạch đô thị, và theo Điều 10, Nghị định số 64/2010/NĐ-CP quy hoạch chi tiết cây xanh, công viên, vườn hoa được xem như một đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị. |
|
7 |
Thẩm định quy hoạch xây dựng nghĩa trang
|
Theo Điều 21, Nghị định 37/2010/NĐ-CP, quy hoạch xây dựng nghĩa trang thuộc 01 trong những lĩnh vực quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật và chỉ được lập cho các thành phố trực thuộc trung ương, hiện Sóc Trăng đang là đô thị loại III thuộc tỉnh, do vậy không phải lập quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật. |
|
IV |
Lĩnh vực Phát triển đô thị |
|
|
3 |
Thẩm định dự án phát triển nhà ở |
Đã được thay thế |
|
V |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
|
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
3 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
4 |
Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
5 |
Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
6 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
8 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng đã có giấy chứng nhận đối với tổ chức |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
10 |
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân và tổ chức nước ngoài tại Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân và tổ chức nước ngoài tại Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân và tổ chức nước ngoài tại Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
13 |
Thẩm định chương trình phát triển nhà ở |
Không có căn cứ pháp lý để lập thành thủ tục. |
|
VII |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
|
1 |
Thẩm định quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng (QH+KT) |
Theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
|
|
Tổng số 29 thủ tục |
|
|