Thứ 3, Ngày 29/10/2024

Quyết định 2827/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

Số hiệu 2827/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/11/2008
Ngày có hiệu lực 14/11/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Tráng Thị Xuân
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2827/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 14 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ NOONG ĐÚC, PHƯỜNG CHIỀNG SINH, THÀNH PHỐ SƠN LA

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 196/2004/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân TĐC thuỷ điện Sơn La;

Căn cứ Quyết định số 207/2004/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành cơ chế quản lý và thực hiện Dự án thuỷ điện Sơn La;

Căn cứ Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La;

Căn cứ Quyết định số 141/2007/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ;

Theo đề nghị của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 663/TTr-KHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La với những nội dung chính như sau:

1. Tên dự án quy hoạch: Quy hoạch chi tiết điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La.

2. Phạm vi lập quy hoạch: Quy hoạch 01 điểm tái định cư thuộc phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La.

3. Chủ đầu tư lập quy hoạch: Uỷ ban nhân dân dân thành phố Sơn La.

4. Tổ chức tư vấn lập quy hoạch: Công ty trách nhiệm hữu hạn MYLAGCO.

- Địa chỉ: Số 64, đường Trường Chinh, thành phố Sơn La.

5. Mục tiêu, nhiệm vụ

5.1. Mục tiêu: Hình thành điểm dân cư­ mới phù hợp với quy hoạch chung phát triển đô thị khu vực phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La nhằm ổn định đời sống, sinh hoạt và phát triển sản xuất phi nông nghiệp lâu dài cho các hộ dân tái định cư. Thực hiện sắp xếp lại lực lượng lao động, đầu tư­ hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong điểm tái định cư góp phần ổn định đời sống, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân.

5.2. Nhiệm vụ: Xác định khả năng tiếp nhận các hộ dân tái định cư thuỷ điện Sơn La trên cơ sở đủ quỹ đất ở, đất xây dựng công trình công cộng, đảm bảo đủ điều kiện xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng đô thị như giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, thông tin liên lạc và công trình hạ tầng xã hội; Cân đối đảm bảo tiêu chuẩn đất ở, đất kinh doanh thương mại, dịch vụ công cộng trong khu đô thị từ đảm bảo các điều kiện khác để phát triển phi nông nghiệp.

- Quy hoạch mặt bằng bố trí điểm dân cư và các khu chức năng.

- Quy hoạch hệ thống công trình kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội phục vụ cho điểm tái định cư.

- Định hướng chuyển đổi ngành nghề phi nông nghiệp cho các hộ tái định cư.

- Tổng khái toán, cơ cấu nguồn vốn và phân kỳ đầu tư.

6. Quy mô tiếp nhận dân: 157 hộ dân tái định cư.

7. Quy mô đất đai quy hoạch: (Chi tiết xem Phụ lục số 01 kèm theo).

7.1. Tổng diện tích đất quy hoạch: 7,42 ha.

Trong đó:

 

 

a) Đất ở

:

2,20 ha.

b) Đất công trình công cộng, dịch vụ cây xanh

:

1,69 ha.

- Đất nhà trẻ, mẫu giáo

:

0,34 ha.

- Đất nhà văn hoá, trụ sở khu phố

:

0,47 ha.

- Đất sản xuất tiểu thủ công nghiệp

:

0,41 ha.

- Đất thương mại, dịch vụ

:

0,47 ha.

c) Đất giao thông đối ngoại

:

0,89 ha.

d) Đất giao thông (bãi đỗ xe tĩnh)

:

0,30 ha.

e) Đất giao thông nội bộ

:

2,34 ha.

[...]