Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 2801/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/08/2022
Ngày có hiệu lực 15/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Mai Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2801/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 15 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 65/TTr- SVHTTDL ngày 15/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã xong trước ngày 19/8/2022; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông chỉnh sửa, cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính xong trước ngày 22/8/2022.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT TT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP Đà, KGVX, TTPVHCC;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      /8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết

(Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở

Cơ quan phối hợp giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

 

A.

VĂN HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1.

Di sản văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

MC

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

Không

 

 

 

2

2

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

MC

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Công an tỉnh 04 ngày, phòng VHTT 04 ngày

Không

 

 

 

3

3

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

MC

15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

4

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

MC

30 ngày

30 ngày

30 ngày

 

Không

x

x

 

5

5

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

MCLT

03 ngày

 

03 ngày

 

Không

 

 

 

6

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

MC

30 ngày

10 ngày

10 ngày

 

Không

x

x

 

7

7

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

MCLT

100 ngày

88 ngày

28 ngày

Bộ CHTTDL 30 ngày; TTCP 10 ngày; Cục DSVH 10 ngày, UBND tỉnh 10 ngày

Không

 

 

 

8

8

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

MCLT

100 ngày

88 ngày

28 ngày

Bộ CHTTDL 30 ngày; TTCP 10 ngày; Cục DSVH 10 ngày, UBND tỉnh 10 ngày

Không

 

 

 

9

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

MC

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

10

10

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

MC

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

11

11

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

MC

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

12

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

MC

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

13

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

MC

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

14

14

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

MC

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

15

15

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

MCLT

20 ngày

 

10 ngày

UBND tỉnh: 10 ngày

Không

x

x

 

16

16

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

MC

15 ngày

 

15 ngày

 

Không

x

x

 

 

A2.

Điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

1

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

+ Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

MC

10 ngày

 

05 ngày

UBND tỉnh 05 ngày

x

x

 

18

2

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

MC

10 ngày

 

05 ngày

UBND tỉnh 05 ngày

 

 

 

 

A3.

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

1

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

20

2

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

MCLT

07 ngày làm việc

06 ngày

3 ngày làm việc

UBND tỉnh: 03 ngày làm việc

Không

x

x

 

21

3

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

22

4

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

23

5

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

MCLT

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND tỉnh: 02 ngày làm việc

Không

x

x

 

24

6

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

MCLT

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND tỉnh: 02 ngày làm việc

Không

x

x

 

25

7

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

MCLT

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND tỉnh: 02 ngày làm việc

Không

x

x

 

26

8

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

27

9

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

28

10

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

29

11

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

30

12

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

 

A4.

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

1

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

MC

05 ngày làm việc

 

 

 

x

 

 

32

2

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

MC

15 ngày làm việc

 

 

 

Không

x

x

 

33

3

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

MCLT

15 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

UBND tỉnh: 05 ngày LV

không

 

 

 

34

4

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

MC

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

không

 

 

 

 

A5.

Văn hóa cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

1

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

MC

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

x

 

36

2

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

MC

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

 

 

37

3

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

MC

04 ngày làm việc

 

04 ngày làm việc

 

x

x

 

38

4

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

MC

04 ngày làm việc

 

04 ngày làm việc

 

x

x

 

39

5

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

MC

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

Không

 

 

 

40

6

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

MC

15 ngày

8 ngày

8 ngày

 

Không

x

x

 

41

7

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

MCLT

10 ngày

08 ngày

04 ngày

UBND tỉnh: 04 ngày

3.000.000đ/giấy phép

x

x

 

42

8

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

MCLT

10 ngày

08 ngày

04 ngày

UBND tỉnh: 04 ngày

1.500.000đ/giấy phép

x

x

 

43

9

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

MCLT

10 ngày

8 ngày

04 ngày

UBND tỉnh: 04 ngày

1.500.000đ/giấy phép

x

x

 

 

A6.

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

1

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

MC

02 ngày làm việc

 

02 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

45

2

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

MC

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

46

3

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

MC

07 ngày làm việc

 

07 ngày làm việc

 

x

x

 

47

4

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

MC

45 ngày làm việc

 

45 ngày làm việc

 

x

x

 

48

5

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

MC

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

 

x

x

 

 

A7.

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

1

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

MC

15 ngày

 

10 ngày

05 ngày

Không

x

x

 

50

2

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

MC

15 ngày

 

10 ngày

05 ngày

Không

x

x

 

51

3

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

MC

15 ngày

 

10 ngày

05 ngày

Không

x

x

 

 

A8.

Gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

1

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

MCLT

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Không

x

x

 

53

2

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

MCLT

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

UBND tỉnh: 03 ngày làm việc

Không

x

x

 

54

3

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

MCLT

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Không

x

x

 

55

4

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tính)

MCLT

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Không

x

x

 

56

5

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

MCLT

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

UBND tỉnh: 03 ngày làm việc

Không

x

x

 

57

6

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

MCLT

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Không

x

x

 

58

7

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

MC

Không quy định

 

50 ngày

50 ngày

Không

x

x

 

59

8

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

MC

Không quy định

 

50 ngày

50 ngày

Không

x

x

 

60

9

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

MC

07 ngày làm việc

 

07 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

61

10

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

MC

07 ngày làm việc

 

07 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

62

11

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

MC

07 ngày làm việc

 

07 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

63

12

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

MC

07 ngày làm việc

 

07 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

 

A9.

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

1

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

MC

05 ngày

 

05 ngày

 

Không

x

x

 

 

B.

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

66

2

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

67

3

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

MC

6 ngày làm việc

6 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

68

4

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

69

5

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

70

6

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

71

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

72

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

73

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

74

10

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

75

11

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

76

12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

77

13

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

78

14

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

79

15

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

 

 

 

80

16

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

 

 

 

81

17

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

 

 

 

82

18

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

83

19

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

MC

6 ngày làm việc

6 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

84

20

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

85

21

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

MC

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

86

22

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

MC

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

87

23

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

88

24

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

89

25

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

90

26

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

91

27

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

92

28

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

93

29

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

94

30

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Không

x

 

 

95

31

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức

MCLT

10 ngày

10 ngày

07 ngày

UBND tỉnh: 03 ngày

Không

x

 

 

96

32

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức

MCLT

10 ngày

10 ngày

07 ngày

UBND tỉnh: 03 ngày

Không

x

 

 

 

33

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

MCLT

10 ngày

10 ngày

07 ngày

UBND tỉnh: 03 ngày

Không

x

 

 

 

C.

DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1.

Lữ hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

1

Thủ tục công nhận điểm du lịch

MC

30 ngày

25 ngày

17 ngày

UBND tỉnh: 08 ngày

Không

 

 

 

98

2

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

MCLT

60 ngày

60 ngày

45 ngày

UBND tỉnh: 15 ngày

Không

 

 

 

99

3

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

MC

10 ngày

08 ngày

08 ngày

 

3.000.000 đồng/giấy phép

x

x

 

100

4

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

1.500.000 đồng/giấy phép

x

x

 

101

5

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

2.000.000 đồng/giấy phép

x

x

 

102

6

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

103

7

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

MC

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

104

8

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

MC

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

105

9

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

MC

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

3.000.000 đồng/giấy phép

x

x

 

106

10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

1.500.000 đồng/giấy phép

x

x

 

107

11

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

1.500.000 đồng/giấy phép

x

x

 

108

12

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

1.500.000 đồng/giấy phép

x

x

 

109

13

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

1.500.000 đồng/giấy phép

x

x

 

110

14

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

MC

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

111

15

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

MC

15 ngày

15 ngày

15 ngày

 

650.000 đồng/thẻ

x

x

 

112

16

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

MC

15 ngày

15 ngày

15 ngày

 

650.000 đồng/thẻ

x

x

 

113

17

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

MC

10 ngày

10 ngày

10 ngày

 

200.000 đồng/thẻ

x

x

 

114

18

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

MC

10 ngày

10 ngày

10 ngày

 

650.000 đồng/thẻ

x

x

 

115

19

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

MC

10 ngày

10 ngày

10 ngày

 

x

x

 

116

20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

MC

10 ngày

10 ngày

10 ngày

 

Không

x

x

 

 

C2.

Dịch vụ du lịch khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

1

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao,3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

MC

30 ngày

30 ngày

30 ngày

 

x

x

 

118

2

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

MC

20 ngày

20 ngày

20 ngày

 

1.000.000đ/hồ sơ

x

x

 

119

3

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

MC

20 ngày

20 ngày

20 ngày

 

1.000.000đ/hồ sơ

x

x

 

120

4

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

MC

20 ngày

20 ngày

20 ngày

 

1.000.000đ/hồ sơ

x

x

 

121

5

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

MC

20 ngày

20 ngày

20 ngày

 

1.000.000đ/hồ sơ

x

x

 

122

6

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

MC

20 ngày

20 ngày

20 ngày

 

1.000.000đ/hồ sơ

x

x

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN