Quyết định 28/2005/QĐ-UBND về cước vận tải hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 28/2005/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/09/2005
Ngày có hiệu lực 19/09/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Dương Thời Giang
Lĩnh vực Thương mại,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2005/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 9 tháng 9 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09 tháng 3 năm 2004 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Thông tư số 05/2004/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2004 của Bộ Tài chính V/v Hướng dẫn quản lý giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước đặt hàng thanh toán bằng nguồn Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Công văn số: 7342/TC-QLG ngày 2 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính về Cước vận tải hàng hóa tại địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 812 TTr/TC ngày 31 tháng 8 năm 2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định về giá cước và tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn làm căn cứ thanh toán của Ngân sách Nhà nước trong việc thực hiện trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa thuộc diện chính sách miền núi và các dịch vụ công ích khác theo đặt hàng của Nhà nước. Hoặc làm căn cứ (giá trần) để đấu thầu khi thực hiện cơ chế đấu thầu cung ứng các dịch vụ công ích.

Cước vận tải bằng ô tô quy định trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, các văn bản khác trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Thời Giang

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CƯỚC VÀ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số: 28/2005/QĐ-UBND, ngày 9 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần 1. BIỂU CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ

I. Biểu cước vận tải hàng hóa bằng ô tô

1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1:

Hàng bậc 1 bao gồm: đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại.

 Đơn vị: Đồng/Tấn.Km

Loại đường

 

Cự ly <Km>

Đường loại 1

Đường loại 2

Đường loại 3

Đường loại 4

Đường loại 5

A

1

2

3

4

5

1

6.720

7.997

11.755

17.045

24.715

2

3.720

4.427

6.508

9.436

13.682

3

2.676

3.185

4.681

6.787

9.842

4

2.190

2.606

3.830

5.555

8.054

5

1.920

2.285

3.359

4.870

7.062

6

1.735

2.065

3.035

4.402

6.382

7

1.600

1.903

2.798

4.057

5.884

8

1.494

1.778

2.614

3.790

5.495

9

1.408

1.675

2.462

3.570

5.177

10

1.337

1.591

2.339

3.391

4.916

11

1.276

1.518

2.232

3.235

4.692

12

1.219

1.451

2.132

3.092

4.484

13

1.162

1.382

2.032

2.946

4.272

14

1.109

1.320

1.939

2.813

4.078

15

1.060

1.261

1.854

2.688

3.898

16

1.015

1.208

1.776

2.575

3.734

17

984

1.171

1.721

2.496

3.619

18

959

1.141

1.678

2.432

3.527

19

931

1.108

1.628

2.362

3.425

20

900

1.072

1.574

2.282

3.310

21

864

1.028

1.511

2.191

3.178

22

830

988

1.453

2.106

3.054

23

800

953

1.400

2.030

2.944

24

774

922

1.354

1.963

2.846

25

749

892

1.310

1.900

2.754

26

725

863

1.268

1.838

2.665

27

701

834

12.26

1.777

2.578

28

677

805

1.184

1.717

2.489

29

654

779

1.144

1.658

2.405

30

634

754

1.109

1.607

2.330

31-35

614

731

1.075

1.559

2.260

36-40

598

712

1.045

1.516

2.198

41-45

584

696

1.022

1.482

2.149

46-50

572

682

1.001

1.452

2.105

51-55

562

668

983

1.424

2.065

56-60

552

656

966

1.400

2.030

61-70

544

647

950

1.379

1.999

71-80

536

638

938

1.361

1.973

81-90

530

631

928

1.345

1.951

91-100

526

625

919

1.333

1.933

Từ 101 Km trở lên

522

622

913

1.324

1.920

2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2: Được tính bằng 1,10 lần cước hàng bậc 1.

Hàng bậc 2 bao gồm: Ngói, lương thực đóng bao, đá các loại (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá, bương, vầu, hóp, sành, sứ, các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước)

3. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 3: Được tính bằng 1,30 lần cước hàng bậc 1.

[...]