Quyết định 2732/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu | 2732/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2732/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 14 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên
các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại
Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổ trưởng Tổ công tác
thực hiện Đề án 30 tỉnh Thanh Hóa,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Công bố kèm theo quyết định số 2732 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số |
Áp dụng tại |
|
|
||||
|
|
|
|
|
1 |
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. (trường hợp không thu tiền sử dụng đất) |
TN-001-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. (trường hợp có thu tiền sử dụng đất) |
TN-002-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trường hợp không thu tiền sử dụng đất) |
TN-003-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trường hợp có thu tiền sử dụng đất) |
TN-004-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (trường hợp không phải bồi thường giải phóng mặt bằng hoặc đất đã bồi thường giải phóng mặt bằng) |
TN-005-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (trường hợp chưa bồi thường giải phóng mặt bằng) |
TN-006-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
Giao đất cho Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn (trường hợp chưa bồi thường giải phóng mặt bằng). |
TN-007-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
Giao đất cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hoá (trường hợp chưa bồi thường giải phóng mặt bằng) |
TN-008-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm. |
TN-009-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm |
TN-010-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (trường hợp dự án đầu tư phải nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất) |
TN-011-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất không thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích công trình công cộng |
TN-012-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh. |
TN-013-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích công trình công cộng. |
TN-014-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sản xuất kinh doạnh |
TN-015-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
TN-016-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
17 |
Thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản; sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm. |
TN-017-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
18 |
Thuê đất chưa được bồi thường giải phóng mặt bằng (đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản; sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm. |
TN-018-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
19 |
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 và Khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; Người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
TN-019-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
20 |
Thu hồi đất đối với các trường hợp qui định tại Khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và Khoản 12 Điều 38 Luật Đất đai thuộc các trường hợp sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất không có hiệu quả; Người sử dụng đất cố ý huỷ hoại đất; Đất được giao không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền; Đất chưa sử dụng bị lấn, chiếm; Đất không được chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai mà người sử dụng đất do thiếu trách nhiệm để bị lấn, chiếm; Người sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước; Đất trồng cây hàng năm không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền. Đất trồng cây lâu năm không được sử dụng trong thời hạn 18 tháng liền, đất trồng rừng không được sử dụng trong thời hạn 24 tháng liền; Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất chậm hơn 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất đó cho phép (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
TN-020-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
21 |
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại Khoản 7 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế (đối tượng là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
TN-021-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
22 |
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết thời hạn (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
TN-022-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
23 |
Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết của Tổ chức đang sử dụng đất nông nghiệp |
TN-023-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
24 |
Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết của Khu kinh tế Nghi Sơn |
TN-024-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
25 |
Giới thiệu địa điểm và thẩm định nhu cầu xin thuê đất đối với tổ chức kinh tế trên địa bàn Thanh Hóa |
TN-025-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
26 |
Giới thiệu địa điểm và thẩm định nhu cầu xin giao đất đối với tổ chức kinh tế trên địa bàn Thanh Hóa |
TN-026-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
27 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). |
TN-027-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
28 |
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất phi nông nghiệp |
TN-028-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
29 |
Thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất) |
TN-029-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
30 |
Thuê đất chưa được bồi thường giải phóng mặt bằng (đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
TN-030-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
31 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
TN-031-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
32 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
TN-032-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
33 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) trường hợp cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
TN-033-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
34 |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
TN-034-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
35 |
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp |
TN-035-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
36 |
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện thủ tục cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
TN-036-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
37 |
Xoá đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). |
TN-037-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
38 |
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện thủ tục cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
TN-038-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
39 |
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp. |
TN-039-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
40 |
Xoá đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). |
TN-040-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
41 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
TN-041-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
42 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện thủ tục cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
TN-042-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
43 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp trước đây khi góp vốn chỉ chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
TN-043-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
44 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp trước đây khi góp vốn cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nay không thay đổi thửa đất. |
TN-044-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
45 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp trước đây khi góp vốn cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, có thay đổi thửa đất. |
TN-045-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
46 |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). |
TN-046-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
47 |
Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
TN-047-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
48 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). |
TN-048-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
49 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). |
TN-049-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
50 |
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
TN-050-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
51 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
TN-051-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
52 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 Nghị định 181: - Tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thoả thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật; - Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập theo quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc văn bản về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập. |
TN-052-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
53 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất |
TN-053-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
54 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong khu kinh tế. |
TN-054-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
55 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh. |
TN-055-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
56 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). |
TN-056-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
57 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài). |
TN-057-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
58 |
Tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất (đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
TN-058-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
59 |
Tách thửa, trường hợp nhà nước thu hồi một phần thửa đất (đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
TN-059-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
60 |
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000 m³/ ngày đêm) |
TN-001-NN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
61 |
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt (Khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất Nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 2 m³/s; Hoặc để phát điện với công suất dưới 2.000 kw; Hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 50.000 m³/ngày đêm) |
TN-002-NN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
62 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm) |
TN-003-NN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
63 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm) |
TN-004-NN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
64 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Lưu lượng dưới 5.000 m³/ ngày đêm) |
TN-005-NN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
65 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm). |
TN-006-NN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
66 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm) |
TN-007-NN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
67 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt (Khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất Nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 2 m³/s; Hoặc để phát điện với công suất dưới 2.000 kw; Hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 50.000 m³/ngày đêm) |
TN-008-NN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
68 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nguồn nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm) |
TN-009-NN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
69 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Lưu lượng dưới 5.000m³/ngày đêm) |
TN-010-NN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
70 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm) |
TN-011-NN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
71 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (Lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm) |
TN-012-NN |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
72 |
Thẩm định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
TN-001-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
73 |
Thẩm định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) bổ sung |
TN-002-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
74 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược (ĐMC) |
TN-003-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
75 |
Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động mà không có Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
TN-004-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
76 |
Kiểm tra xác nhận việc hoàn thành các nội dung của Dự án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
TN-005-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
77 |
Cấp giấy xác nhận thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM). |
TN-006-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
78 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo Dự án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản. |
TN-007-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
79 |
Cấp giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
TN-008-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
80 |
Xác nhận gia hạn giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
TN-009-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
81 |
Cấp giấy phép Điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
TN-010-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
82 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
TN-011-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
83 |
Cấp sổ Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
TN-012MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
84 |
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại (CTNH) |
TN-013-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
85 |
Cấp giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại (CTNH) |
TN-014-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
86 |
Xác nhận gia hạn giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại |
TN-015-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
87 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu cho thương nhân có cơ sở sản xuất trực tiếp nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất, tái chế. |
TN-016-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
88 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu đối với thương nhân nhập khẩu uỷ thác phế liệu cho thương nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất, tái chế. |
TN-017-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
89 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu đối với thương nhân nhập khẩu phế liệu để phân phối cho thương nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất, tái chế. |
TN-018-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
90 |
Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ |
TN-019-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
91 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký nộp phí Bảo vệ môi trường (đối với nước thải) |
TN-020-MT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
92 |
Khai thác khoáng sản và thuê đất |
TN-001-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
93 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất. |
TN-002-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
94 |
Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất
|
TN-003-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
95 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và thuê đất |
TN-004-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
96 |
Tiếp tục quyền khai thác khoáng sản và thuê đát. |
TN-005-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
97 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất |
TN-006-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
98 |
Cấp giấy phép chế biến khoáng sản và thuê đất |
TN-007-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
99 |
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản và thuê đất |
TN-008-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
100 |
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng và thuê đất. |
TN-009-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
101 |
Tiếp tục quyền chế biến khoáng sản và thuê đất |
TN-010-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
102 |
Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản và thuê đất |
TN-011-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
103 |
Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản |
TN-012-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
104 |
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản |
TN-013-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
105 |
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản |
TN-014-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
106 |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
TN-015-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
107 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
TN-016-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
108 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
TN-017-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
109 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
TN-018-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
110 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
TN-019-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
111 |
Tiếp tục quyền thăm dò khoáng sản. |
TN-020-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
112 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò trữ lượng khoáng sản. |
TN-021-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
113 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất |
TN-022-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
114 |
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất |
TN-023-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
115 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất |
TN-024-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
116 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất |
TN-025-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
117 |
Thẩm định hồ sơ đóng cửa mỏ khai thác khoáng sản |
TN-026-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
118 |
Xin chủ trương UBND tỉnh đối với trường hợp cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản. |
TN-027-KS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
119 |
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
TN-001-KT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
120 |
Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
TN-002-KT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
121 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
TN-003-KT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
122 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
TN-001-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
123 |
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
TN-002-ĐĐ |
Sở Tài nguyờn và Môi trường |
|
124 |
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
TN-003-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
125 |
Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
TN-004-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
126 |
Giao nộp sản phẩm và quyết toán công trình sản phẩm |
TN-005-ĐĐ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
(Có nội dung cụ thể của 126 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần I)