Quyết định 27/2006/QĐ-UBND về giải thể, chia tách và thành lập bản mới thuộc các xã của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
Số hiệu | 27/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/04/2006 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Chí Thức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2006/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 28 tháng 04 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIẢI THỂ, CHIA TÁCH VÀ THÀNH LẬP BẢN MỚI THUỘC CÁC XÃ CỦA HUYỆN YÊN CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 13/2002/QĐ-UB ngày 6/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn và tổ dân phố; Quyết định số 27/2005/QĐ-UB ngày 23/3/2005 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành Quy định việc giải thể, sáp nhập, chia tách, thành lập bản thuộc xã, tổ dân phố, tiếu khu thuộc nhường, thị trấn;
Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 30/3/2006 của UBND huyện Yên Châu về đề nghị thành lập bản mới;
Theo đề nghị của giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại tờ trình số: 167/TTr-SNV ngày 14 /04/2006.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giải thể 01 bản, chia tách 13 bản để thành lập mới 20 bản và thành lập mới 4 bản của huyện Yên Châu (có danh sách tên bản, xã kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ tổng hợp và thông báo phân loại quy mô bản của các xã có điều chỉnh về đơn vị bản.
Giao UBND huyện Yên Châu chỉ đạo các xã có bản mới được thành lập kiện toàn tổ chức và hoạt động của bản theo quy định tại Quyết định số 13/2002/QĐ-BNV ngày 6/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Điều 3. Chánh Văn phòng uBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Yên Châu, Chủ tịch UBND các xã và các bản trong danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN TỈNH |
DANH SÁCH
GIẢI THẺ, CHIA
TÁCH VÀ THÀNH LẬP BẢN MỚI CÁC XÃ CỦA HUYỆN YÊN CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 27/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2006)
1. Quyết định giải thể bản Pá Lang, xã Chiềng Đông do di cư đi nơi khác
2. Quyết định Chia tách 13 bản của 5 xã để thành lập mới 20 bản gồm các bản sau đây:
STT |
Tên xã, bản |
Dân tộc |
Số hộ |
Số khẩu |
Ghi chú |
I |
Xã Tú Nang |
|
|
|
|
1 |
Bản Chiềng Ban I |
Sinh Mun |
70 |
297 |
Chia tách bản Chiềng Ban thành 2 bản |
2 |
Bản Chiềng Ban II |
Sinh Mun |
90 |
374 |
|
3 |
Bản Co Tong |
Mông |
27 |
135 |
Chia tách từ bản Bó Mon |
4 |
Bản Cay Ton |
Mông |
27 |
125 |
|
II |
Xã Phiêng Khoài |
|
|
|
|
5 |
Bản Tam Thanh |
Sinh Mun |
63 |
266 |
Chia tách từ bản Cồn Huất I |
6 |
Bản Đán Đón |
Sinh Mun |
31 |
116 |
|
7 |
Bản Kim Chung I |
Kinh |
140 |
720 |
Chia tách bản Kim Chung thành 2 bản |
8 |
Bản Kim Chung II |
Kinh |
91 |
376 |
|
9 |
Bản Kim Chung III |
Kinh |
89 |
364 |
|
10 |
Bản Hang Mon I |
Kinh |
88 |
364 |
Chia tách bản Hang Mon thành 2 bản |
11 |
Bản Hang Mon II |
Kinh |
93 |
395 |
|
12 |
Bản Ái I |
Thái |
116 |
608 |
Chia tách bản Ái thành 2 bản |
13 |
Bản Ái II |
Thái |
52 |
219 |
|
III |
Xã Sặp Vạt |
|
|
|
|
14 |
Bản Nhúng |
Thái |
10 |
50 |
Chia tách từ bản Na Pa |
15 |
Bản Nóng Khéo |
Mông |
15 |
73 |
Chia tách từ bản Pá Sang |
IV |
Xã Lóng Phiêng |
|
|
|
|
16 |
Bản Cò Chịa |
Sinh Mun |
30 |
189 |
Chia tách từ bản Nà Mùa |
17 |
Bản Pa Sa |
Sinh Mun |
30 |
127 |
Chia tách từ bản Pha Cúng |
V |
Xã Viêng Lán |
|
|
|
|
18 |
Bản Na Lêm |
Thái |
58 |
260 |
Chia tách từ bản Nà Và |
19 |
Bản Nà Cóc |
Thái |
34 |
220 |
Ghép các hộ tách ra từ 3 bản Kho Vàng, Nà và, Mường Vạt |
20 |
Bản Khum Hiền |
Thái |
12 |
50 |
Chia tách bản Huổi Qua |
3. Quyết định thành lập mới 4 bản của 2 xã, gồm các bản sau đây:
STT |
Tên xã, bản |
Dân tộc |
Số hộ |
Số khẩu |
Ghi chú |
I |
Xã Chiềng Đông |
|
|
|
|
1 |
Bản Cung Giao thông |
Kinh |
14 |
52 |
Hình thành từ năm 1980 |
II |
Xã Tú Nang |
|
|
|
|
2 |
Bản Nong pết |
Mông |
19 |
93 |
Hình thành từ năm 2002 |
3 |
Bản Cốc Củ |
Sinh Mun |
20 |
83 |
Hình thành từ năm 1970 |
4 |
Bản Cung Giao thông Tà Làng |
Kinh |
55 |
165 |
Hình thành từ lâu |