Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu | 2698/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2698/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 23 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các Sở, ngành; UBND các huyện, thành phố được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý, đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Sở, ngành; UBND các huyện, thành phố Nam Định, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO
CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số: 2698/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
|||
BC giấy |
BC qua Hệ thống phần mềm |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Báo cáo kết quả công tác tháng |
Trên các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của ngành, cấp quản lý |
Công văn số 76/UBND-VP2 ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh |
Trên các lĩnh vực quản lý, cấp quản lý |
X |
|
UBND tỉnh |
Các Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
2 |
Báo cáo kết quả công tác quý |
Trên các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của ngành, cấp quản lý |
Công văn số 76/UBND-VP2 ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh |
Trên các lĩnh vực quản lý, cấp quản lý |
X |
|
UBND tỉnh |
Các Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
3 |
Báo cáo kết quả công tác 6 tháng |
Trên các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của ngành, cấp quản lý |
Công văn số 76/UBND-VP2 ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh |
Trên các lĩnh vực quản lý, cấp quản lý |
X |
|
UBND tỉnh |
Các Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
4 |
Báo cáo kết quả công tác năm |
Trên các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của ngành, cấp quản lý |
Công văn số 76/UBND-VP2 ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh |
Trên các lĩnh vực quản lý, cấp quản lý |
X |
|
UBND tỉnh |
Các Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
5 |
Báo cáo tình hình tôn giáo và kết quả QLNN về tôn giáo |
Công tác quản lý nhà nước về tôn giáo |
Theo văn bản yêu cầu của HĐND, UBND tỉnh |
Nội vụ |
X |
|
HĐND tỉnh UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
6 |
Báo cáo về công tác nhân quyền |
Công tác đấu tranh, bảo vệ nhân quyền |
Theo văn bản yêu cầu của Công an tỉnh |
Nội vụ |
X |
|
Phòng Tham mưu - Công an tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
|
Sở Nội vụ |
7 |
Báo cáo công tác tuần |
Tình hình, diễn biến công việc hàng tuần của ngành |
Văn bản số 27/UBND-VP2 ngày 05/4/2016 của UBND tỉnh |
Trên các lĩnh vực quản lý |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Các Sở, ngành |
|
|
Các Sở, ngành |
8 |
Báo cáo kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành, thực hiện quy chế làm việc của UBND tỉnh trong năm và xây dựng Chương trình công tác năm sau |
Kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành, thực hiện quy chế làm việc của UBND tỉnh |
Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh |
Trên các lĩnh vực quản lý |
X |
|
UBND tỉnh |
Các Sở, ngành |
|
|
Các Sở, ngành |
9 |
Báo cáo đánh giá thực hiện chỉ tiêu kế hoạch năm, phương hướng những nhiệm vụ trọng tâm năm sau |
Đánh giá ước chỉ tiêu kế hoạch năm, phương hướng, những nhiệm vụ trọng tâm năm sau |
Theo Công văn yêu cầu của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Trên các lĩnh vực quản lý |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành |
|
|
Các Sở, ngành |
10 |
Báo cáo tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Tình hình kiểm tra công tác nghiệm thu và sự cố công trình xây dựng; tình hình quản lý an toàn trong thi công xây dựng công trình |
Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
Xây dựng |
X |
|
Sở Xây dựng |
Ban Quản lý các KCN |
|
|
Sở Xây dựng |
11 |
Báo cáo điều kiện ATTP trong sản xuất thực phẩm |
Kết quả thực hiện điều kiện bảo đảm ATTP trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh |
Công thương |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Công thương |
|
|
Sở Công thương |
12 |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 09/6/2016 của BCH Đảng bộ tỉnh và Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh 6 tháng đầu năm |
Công tác tổ chức chỉ đạo, điều hành; triển khai Nghị quyết số 05-NQ/TU và Kế hoạch số 58/KH-UBND |
Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh |
Trên các lĩnh vực quản lý, cấp quản lý |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 09/6/2016 của BCH Đảng bộ tỉnh và Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh cả năm |
Công tác tổ chức chỉ đạo, điều hành; triển khai Nghị quyết số 05-NQ/TU và Kế hoạch số 58/KH-UBND |
Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh |
Trên các lĩnh vực quản lý, cấp quản lý |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO
CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số: 2698/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
||
BC giấy |
BC qua Hệ thống phần mềm |
|
Cá nhân |
Tổ chức |
|
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Báo cáo sản xuất kinh doanh tháng |
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh doanh, nhiệm vụ tháng tiếp theo |
Theo Công văn yêu cầu |
Điện lực |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Công ty Điện lực Nam Định |
Văn phòng UBND tỉnh |