Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 2694/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Minh Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2694/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 13 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NAM
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai
đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản
lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 22/TTr-TTT ngày
12/8/2009 và Tổ trưởng Tổ tiếp nhận, xử lý quy định hành chính (Chánh Văn
phòng) của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Chánh Thanh tra tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ trưởng Tổ Tiếp nhận, xử lý quy định hành chính tỉnh (Chánh Văn phòng) thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Chánh Thanh tra tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ trưởng Tổ Tiếp nhận, xử lý quy định hành chính tỉnh (Chánh Văn phòng) công bố thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh Quảng Nam, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
SỐ
LIỆU VỀ CẢI CÁCH THỂ CHẾ
(Đến thời điểm báo cáo)
Nội dung |
Số lượng |
Ghi chú |
1. Thể chế đã ban hành |
3 |
+ Chương trình CCHC năm 2006 + Chương trình CCHC giai đoạn 2006-2010 + Đề án CCHC theo cơ chế “một cửa” |
2. Văn bản được rà soát |
|
|
- Chia ra |
|
|
+ Tự hủy bỏ |
|
|
+ Tự sửa đổi |
|
|
+ Đề nghị cấp trên thay dổi |
|
|
3. Thủ tục hành chính qua rà soát |
|
|
- Chia ra |
|
|
+ Các thủ tục hành chính đặt ra ngoài quy định |
|
|
+ Tự hủy bỏ |
|
|
+ Tự sửa đổi |
|
|
+ Đề nghị cấp trên thay đổi |
|
|
PHỤ LỤC 2
SỐ
LIỆU VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ, CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG VÀ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
(Đến thời điểm báo cáo)
1. Các đơn vị trực thuộc |
Số lượng |
Ghi chú |
- Phòng và tương đương |
03 phòng |
- Văn phòng Sở - Phòng Lễ tân- Lãnh sự - Phòng Hợp tác quốc tế |
- Đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công |
|
|
2. Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP, Nghị định 115/2005/NĐ-CP và Nghị định 43/NĐ-CP:
- Tổng số đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công...............đã thực hiện Nghị định 43/2006/NĐ-CP:.......
|
||
- Tổng số tổ chức Khoa học- Công nghệ................đã thực hiện Nghị định 115/2005/NĐ-CP:....... |
||
- Tổng số cơ quan hành chính..................................đã thực hiện Nghị định 130/2005/NĐ-CP.......... |
||
3. Biên chế: |
|
|
- Biên chế quản lý nhà nước |
12 |
|
- Biên chế sự nghiệp |
|
|
- Số liệu cán bộ, công chức cơ sở: + Công chức cấp xã + Cán bộ chuyên trách cấp xã |
|
|
4. Số lượng cán bộ, công chức qua đào tạo, bồi dưỡng:
Nội dung |
Số lượng |
Trình độ |
|||||
Chuyên môn |
Chính trị |
||||||
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cử nhân |
Cao cấp |
Trung cấp |
||
- Cán bộ, công chức hành chính |
23 |
14 |
1 |
2 |
|
|
|
- Viên chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ công chức cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
+ Công chức cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
+ Cán bộ chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|