ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2694/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 25 tháng 10 năm
2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2932/QĐ-UBND, ngày
05/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2133/QĐ-UBND,
ngày 4/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 934/QĐ-UBND,
ngày 16/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2232/QĐ-UBND, ngày
22/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-UBND,
ngày 26/2/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 858/QĐ-UBND,
ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-UBND,
ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-UBND,
ngày 05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và
Đào tạo Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 1738/TTr-SGDĐT, ngày 10/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này sửa
đổi, bổ sung 411 (bốn
mươi một) quy trình nội bộ của 40 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long(có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 41 quy trình nội bộ của 40 thủ
tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 1789/QĐ-UBND, ngày 05/7/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh
Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3.Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng quy trình điện tử lên phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là
10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt Quy trình nội bộ có hiệu
lực thi hành.
2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo lập
danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại Quy trình này, gửi Sở Thông tin và
Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục kiểm soát TTHC- VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC tỉnh, Phòng VHXH, HC-TC;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2694/QĐ-UBND,ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố TTHC
|
01
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Quyết định số 2932/QĐ-UBND, ngày 05/12/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
03
|
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp
|
04
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
05
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
06
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm thuộc chương trình trung học phổ thông
|
07
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục
|
08
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
09
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường cao đẳng tư thục
|
10
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
11
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Quyết định số 2133/QĐ-UBND, ngày 04/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
13
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
14
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
Quyết định số 934/QĐ-UBND, ngày 16/5/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Quyết định số 2232/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
17
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
18
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài
|
19
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Quyết định số 858/QĐ-UBND, ngày
18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
21
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
22
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
23
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
24
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
25
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên cấp tỉnh
|
|
26
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại.
|
27
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
28
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Quyết định số 458/QĐ-UBND, ngày 26/02/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
39
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
30
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
31
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
32
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
33
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
34
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ tin học)
|
35
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
36
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
38
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
40
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
Quyết định số 2124/QĐ-UBND, ngày 16/8/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2. Danh mục quy trình nội bộ bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Số
thứ tự quy trình nội bộ đã được phê duyệt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định Phê duyệt quy trình nội bộ
|
1.
|
01
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND, ngày
05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
03
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
3.
|
05
|
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp
|
4.
|
08
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
5.
|
09
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
6.
|
10
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm thuộc chương trình trung học phổ thông
|
7.
|
17
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục
|
8.
|
18
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
9.
|
19
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường cao đẳng tư thục
|
10.
|
20
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
11.
|
23
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
12.
|
24
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
13.
|
27
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
14.
|
29
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
15.
|
30
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
16.
|
31
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
17.
|
32
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
18.
|
37
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài
|
19.
|
40
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
20.
|
41
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
21.
|
42
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
22.
|
43
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
23.
|
44
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
24.
|
45
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
25.
|
46
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên cấp tỉnh
|
26.
|
47
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại.
|
27.
|
48
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
28.
|
49
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
29.
|
60
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
30.
|
64
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
31.
|
65
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
32.
|
66
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
33.
|
67
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
34.
|
68
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ tin học)
|
35.
|
69
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
|
36.
|
72
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
|
37.
|
73
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
38.
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
39.
|
78
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
40.
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|