Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu 2687/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/09/2019
Ngày có hiệu lực 17/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Thanh Liêm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2687/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 17 tháng 09 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 ca Chính ph về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính ph sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1655/TTr-STP ngày 05 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 268 thtục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền gii quyết ca y ban nhân dân cấp huyện, y ban nhân dân cấp xtrên địa bàn tỉnh Bình Dương gồm:

- 01 TTHC áp dụng chung;

- 185 TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp;

- 40 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp huyện;

- 42 TTHC thuộc thm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày k.

Thay thế Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 ca Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp huyện, y ban nhân dân cấp xã và Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 25/06/2018 của Chủ tịch y ban nhân dân tnh về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; y ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT Tnh ủy, TT HĐND tnh;
- CT, các PCT UBND tnh;
- LĐVP, KSTT, NC, Website;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định 2687/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

1.

Cấp bản sao từ sổ gốc

1

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

 

1.

1.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

3

2.

2.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

7

3.

3.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

9

4.

4.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

11

5.

5.

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

16

6.

6.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

18

7.

7.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

20

8.

8.

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

24

9.

9.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

25

10.

10.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

29

11.

11.

Bổ nhiệm công chứng viên

33

12.

12.

Bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp miễn đào tạo nghề công chứng)

36

13.

13.

Bổ nhiệm lại công chứng viên

40

14.

14.

Miễn nhiệm công chứng viên

44

15.

15.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

48

16.

16.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

51

17.

17.

Xóa đăng ký hành nghề công chứng

54

18.

18.

Thành lập Văn phòng công chứng

56

19.

19.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

60

20.

20.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

64

21.

21.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

69

22.

22.

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

71

23.

23.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

73

24.

24.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp

75

25.

25.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

79

26.

26.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động ca Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

81

27.

27.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

86

28.

28.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

88

29.

29.

Công chứng bản dịch

93

30.

30.

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

97

31.

31.

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

111

32.

32.

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

124

33.

33.

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

137

34.

34.

Công chứng di chúc

151

35.

35.

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

161

36.

36.

Công chứng văn bản khai nhận di sản

171

37.

37.

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

181

38.

38.

Công chứng hợp đồng ủy quyền

193

39.

39.

Nhận lưu giữ di chúc

207

40.

40.

Cấp bản sao văn bản công chứng

210

41.

41.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản

213

42.

42.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

215

II. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

43.

1.

Thủ tục Cấp Thẻ Đấu giá viên

218

44.

2.

Thủ tục thu hồi Thẻ đấu giá viên

221

45.

3.

Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên

223

46.

4.

Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

226

47.

5.

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

230

48.

6.

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

234

49.

7.

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

238

50.

8.

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

241

51.

9.

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

244

52.

10.

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

247

53.

11.

Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

249

54.

12.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

251

55.

13.

Thông báo nhận tập sự hành nghề đấu giá tài sản

254

56.

14.

Thông báo chấm dứt tập sự hành nghề đấu giá tài sản

256

57.

15.

Ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản

258

58.

16.

Thực hiện việc đấu giá tài sản

262

III. LĨNH VỰC LUẬT SƯ

59.

1.

Cấp Chứng chhành nghề luật đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư (sửa đổi)

265

60.

2.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư (sửa đổi)

271

61.

3.

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

277

62.

4.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

284

63.

5.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

287

64.

6.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

290

65.

7.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

293

66.

8.

Đăng ký văn phòng giao dịch của Văn phòng luật sư, Công ty luật

297

67.

9.

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh

299

68.

10.

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

301

69.

11.

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

303

70.

12.

Hợp nhất công ty luật

305

71.

13.

Sáp nhập công ty luật

307

72.

14.

Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư, công ty luật

309

73.

15.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

311

74.

16.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

315

75.

17.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

317

76.

18.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

320

77.

19.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

322

78.

20.

Đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài sau khi hợp nhất

324

79.

21.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

327

80.

22.

Đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn đầu tư nước ngoài sau khi chuyển đổi từ chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

331

81.

23.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam sau khi chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

335

82.

24.

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư

337

83.

25.

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

339

IV. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN

84.

1.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

341

85.

2.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

345

86.

3.

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

350

87.

4.

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

352

88.

5.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

354

89.

6.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

356

90.

7.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

358

91.

8.

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

360

92.

9.

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

362

93.

10.

Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản Tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

364

94.

11.

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản Tài viên

366

95.

12.

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

368

V. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

96.

1.

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

370

97.

2.

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

373

98.

3.

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

375

99.

4.

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

379

100.

5.

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

381

101.

6.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

383

102.

7.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

387

103.

8.

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

391

104.

9.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

395

105.

10.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

399

106.

11.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

403

107.

12.

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

405

108.

13.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

407

VI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

109.

1.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

411

110.

2.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

414

111.

3.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

418

112.

4.

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

421

113.

5.

Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

424

114.

6.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

425

115.

7.

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

428

116.

8.

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

431

117.

9.

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

432

VII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

118.

1.

Đăng ký hot động của Trung tâm trng tài

434

119.

2.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

438

120.

3.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

442

121.

4.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

446

122.

5.

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

450

123.

6.

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

452

124.

7.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

456

125.

8.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

460

126.

9.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

464

127.

10.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

466

128.

11.

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

471

129.

12.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

475

130.

13.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

480

131.

14.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

484

132.

15.

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện ca Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

488

133.

16.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

492

134.

17.

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

497

135.

18.

Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

499

136.

19.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

503

VIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

137.

1.

Thành lập Văn phòng giám định tư pháp

507

138.

2.

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

509

IX. LĨNH VỰC THỪA PHÁP LẠI

139.

1.

Thành lập văn phòng Thừa phát lại

511

140.

2.

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

516

141.

3.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

521

142.

4.

Bổ nhiệm Thừa phát lại

524

143.

5.

Đề nghị cấp thẻ thừa phát lại

539

X. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI)

144.

1.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

546

145.

2.

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

555

146.

3.

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

564

147.

4.

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

573

148.

5.

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

575

149.

6.

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

585

150.

7.

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

594

151.

8.

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

601

152.

9.

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sn gắn liền với đất

608

XI. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

153.

1.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

616

154.

2.

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

621

XII. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

155.

1.

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

632

XIII. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

156.

1.

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

637

157.

2.

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

643

158.

3.

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

646

159.

4.

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

657

160.

5.

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

667

161.

6.

Thtục thông báo có quốc tịch nước ngoài

678

XIV. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

162.

1.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

683

163.

2.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

692

164.

3.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

697

165.

4.

Thủ tục liên thông: cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp Phiếu Lý lịch Tư pháp

702

XV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

166.

1.

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

742

167.

2.

Thủ tục gii quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

745

168.

3.

Thủ tục phục hồi danh dự

755

XVI. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

169.

1.

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh

771

170.

2.

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

773

XVII. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

171.

1.

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

775

172.

2.

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

778

173.

3.

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

781

174.

4.

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp l

784

175.

5.

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

785

176.

6.

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

788

177.

7.

Thủ tục cấp thẻ công tác viên trợ giúp pháp lý

793

178.

8.

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp I

796

179.

9.

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

799

180.

10.

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

803

181.

11.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

806

182.

12.

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

810

XVIII. LĨNH VỰC KHIẾU NI, TỐ CÁO

183.

1.

Giải quyết khiếu nại lần đầu

813

184.

2.

Giải quyết khiếu nại lần hai

817

185.

3.

Giải quyết tố cáo

821

[...]