Quyết định 2682/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành

Số hiệu 2682/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/12/2007
Ngày có hiệu lực 01/01/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Bế Quốc Thịnh
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2682/2007/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 22 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH 10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về Phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về Phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về Phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XIV kỳ họp thứ 13 về việc phê chuẩn Bảng giá các loại đất năm 2008 tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3803/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và một số quy định khi áp dụng bảng giá các loại đất để làm căn cứ: Tính thuế sử dụng đất; thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất; tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất; tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.

Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ tướng các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2; (để thi hành);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban KTNS-HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- CP, các PVP, các CV;
- Lưu VT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bế Quốc Thịnh

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG VÀ MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHI ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:2682/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng )

A. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

1. Bảng giá đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Đô thị

Loại đường phố

Vị trí

1

2

3

4

1

Thị xã

I

13.000.000

10.000.000

5.000.000

2.500.000

 

 

II

10.000.000

5.000.000

2.500.000

1.250.000

 

 

III

7.000.000

3.500.000

1.750.000

875.000

 

 

IV

3.600.000

1.800.000

900.000

450.000

 

 

V

2.590.000

1.295.000

650.000

325.000

 

 

VI

1.865.000

935.000

465.000

235.000

 

 

VII

1.345.000

670.000

335.000

165.000

 

 

VIII

970.000

480.000

240.000

120.000

 

 

IX

695.000

350.000

175.000

85.000

 

 

X

500.000

250.000

125.000

62.000

2

Thị trấn

I

1.164.000

582.000

291.000

145.000

 

 

II

834.000

420.000

210.000

105.000

 

 

III

600.000

300.000

150.000

75.000

 

 

IV

432.000

216.000

108.000

54.000

 

 

V

312.000

156.000

78.000

45.000

2. Bảng giá đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

 Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Loại xã

Khu vực

Vị trí

1

2

3

4

 

 

Khu vực 1

312.000

156.000

78.000

45.000

1

Loại 1

Khu vực 2

187.000

95.000

48.000

40.000

 

 

Khu vực 3

112.000

56.000

40.000

35.000

 

 

Khu vực 1

187.000

95.000

48.000

40.000

2

Loại 2

Khu vực 2

112.000

56.000

40.000

35.000

 

 

Khu vực 3

68.000

40.000

30.000

25.000

 

 

Khu vực 1

68.000

40.000

30.000

25.000

3

Loại 3

Khu vực 2

45.000

30.000

25.000

20.000

 

 

Khu vực 3

30.000

25.000

20.000

18.000

3.  Bảng giá đất trồng cây hàng năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Loại xã

Vùng

Vị trí

1

2

3

 

 

Vùng 1

71.000

54.000

38.000

1

Loại 1

Vùng 2

58.000

47.000

32.000

 

( Thị xã )

Vùng 3

47.000

35.000

24.000

 

 

Vùng 1

54.000

40.000

28.000

2

Loại 1

Vùng 2

42.000

32.000

22.000

 

( Các  huyện )

Vùng 3

32.000

24.000

17.000

 

 

Vùng 1

40.000

30.000

21.000

3

Loại 2

Vùng 2

30.000

23.000

16.000

 

 

Vùng 3

23.000

17.000

12.000

 

 

Vùng 1

23.000

17.000

12.000

4

Loại 3

Vùng 2

17.000

13.000

9.000

 

 

Vùng 3

13.000

10.000

7.000

4. Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Loại xã

Vùng

Vị trí

1

2

3

 

 

Vùng 1

68.000

52.000

36.000

1

Loại 1

Vùng 2

54.000

40.000

28.000

 

( Thị xã )

Vùng 3

42.000

32.000

22.000

 

 

Vùng 1

52.000

38.000

27.000

2

Loại 1

Vùng 2

40.000

30.000

21.000

 

( Các huyện )

Vùng 3

30.000

22.000

16.000

 

 

Vùng 1

38.000

28.000

20.000

3

Loại 2

Vùng 2

28.000

21.000

15.000

 

 

Vùng 3

21.000

16.000

11.000

 

 

Vùng 1

21.000

16.000

11.000

4

Loại 3

Vùng 2

16.000

12.000

8.000

 

 

Vùng 3

12.000

9.000

7.000

5. Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đơn vị tính: Đồng/m2

[...]