Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành và Khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 2681/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2681/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH VÀ KHÁCH SẠN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 4579/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 46/TTr-SDL ngày 30/6/2017 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành và Khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH VÀ KHÁCH SẠN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Thông tin về TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích |
Trang |
I |
Lĩnh vực lữ hành |
||||
1 |
Thủ tục số 1 Mục I, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư số 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên; lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
2 |
Thủ tục số 2 Mục I, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư số 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên; lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
3 |
Thủ tục số 3 Mục I, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
Thông tư số 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên; lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
4 |
Thủ tục số 4 Mục I, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
Thông tư số 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên; lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
5 |
Thủ tục số 5 Mục I, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư số 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên; lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
6 |
Thủ tục số 6 Mục I, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Thông tư số 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên; lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
7 |
Thủ tục số 7 Mục I, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Thông tư số 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên; lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
8 |
Thủ tục số 8 Mục I, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Thông tư số 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên; lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
9 |
Thủ tục số 9 Mục I, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Thông tư số 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên; lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
10 |
Thủ tục số 10 Mục I, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Thông tư số 177/2016/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên; lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
II |
Lĩnh vực khách sạn |
||||
11 |
Thủ tục số 11 Mục II, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
Thông tư số 178/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch và phí thẩm định, phân hạng cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
|
12 |
Thủ tục số 12 Mục II, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
Thông tư số 178/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch và phí thẩm định, phân hạng cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
|
13 |
Thủ tục số 13 Mục II, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Thông tư số 178/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch và phí thẩm định, phân hạng cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
|
14 |
Thủ tục số 14 Mục II, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Thông tư số 178/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch và phí thẩm định, phân hạng cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
|
15 |
Thủ tục số 15 Mục II, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Thông tư số 178/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch và phí thẩm định, phân hạng cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
|
16 |
Thủ tục số 16 Mục II, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Thông tư số 178/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch và phí thẩm định, phân hạng cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
|
17 |
Thủ tục số 17 Mục II, ban hành kèm theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiểê chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
Thông tư số 178/TT-BTC ngày 01/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch và phí thẩm định, phân hạng cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|