ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 268/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 20 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
157/QĐ-BXD ngày 08/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Danh mục
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện
dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 392/TTr-SXD ngày 14/03/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây
dựng tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. UBND huyện, thành phố
a) Tổ chức triển khai thực
hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát,
đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm
pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức
năng quản lý gửi các Sở quản lý chuyên ngành tổng hợp.
c) Đẩy mạnh công tác phổ
biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân
nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Sở Xây dựng
a) Tổ chức triển khai thực
hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát,
đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm
pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức
năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp huyện trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo
quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ
biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân
nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở
Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi,
kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về
chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh
mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông
tin, biểu mẫu thủ tục hành c hính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
4. Sở Thông tin và Truyền
thông
a) Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao
chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 857/QĐ-UBND
ngày 23/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu phê duyệt Danh mục dịch vụ công
trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu.
Bãi bỏ các nội dung công bố
tại các số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 tại mục B; số thứ tự 126, 127, 128 tại
mục C Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong
thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Văn Phòng UBND tỉnh: V, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (P/h);
- Lưu: VT, KS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND
ngày /03/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch -
kiến trúc
|
|
|
|
1
|
1.008891.000.00.00.H35
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
x
|
|
2
|
1.008989.000.00.00.H35
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
|
x
|
|
3
|
1.008990.000.00.00.H35
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
|
x
|
4
|
1.008991.000.00.00.H35
|
Gia hạn chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
|
x
|
|
5
|
1.008992.000.00.00.H35
|
Công nhận chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
|
6
|
1.008993.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
|
7
|
1.008432.000.00.00.H35
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
|
x
|
8
|
1.002701.000.00.00.H35
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
9
|
1.003011.000.00.00.H35
|
Thẩm định đồ án/đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực nhà ở và công
sở
|
|
|
|
10
|
1.010009.000.00.00.H35
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư).
|
|
|
x
|
11
|
1.007764.000.00.00.H35
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
|
|
X
|
12
|
1.007763.000.00.00.H35
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
|
|
|
13
|
1.011711.000.00.00.H35
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng thay đổi địa điểm đặt phòng
thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn
thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng)
|
|
|
x
|
14
|
1.011708.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực vật liệu xây
dựng
|
|
|
|
15
|
1.006871.000.00.00.H35
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
|
|
|
|
16
|
1.009972.000.00.00.H35
|
Thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng
|
x
|
|
|
17
|
1.009973.000.00.00.H35
|
Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở
|
x
|
|
|
18
|
1.009974.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
|
19
|
1.009975.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
|
20
|
1.009979.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
x
|
21
|
1.011976.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
|
x
|
|
22
|
1.011977.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài
|
|
x
|
|
23
|
1.009982.000.00.00.H35
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
24
|
1.009983.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
25
|
1.009984.000.00.00.H35
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
|
x
|
|
26
|
1.009985.000.00.00.H35
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
|
x
|
27
|
1.009986.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
28
|
1.009987.000.00.00.H35
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
|
x
|
|
29
|
1.009988.000.00.00.H35
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần
đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
30
|
1.009989.000.00.00.H35
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
|
x
|
|
31
|
1.009990.000.00.00.H35
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
|
x
|
32
|
1.009991.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
33
|
1.009928.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
34
|
1.009936.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch -
kiến trúc
|
|
|
|
1
|
1.008455.000.00.00.H35
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND
ngày /03/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
|
|
1
|
1.009794.000.00.00.H35
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu
Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
|
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
|
|
|
1
|
1.009998.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
2
|
1.009999.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
x
|
3
|
1.009994.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
4
|
1.009995.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
5
|
1.009996.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
6
|
1.009997.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
7
|
1.009992.000.00.00.H35
|
Thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND
ngày /03/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực nhà ở và công
sở
|
|
|
|
1
|
1.007766.000.00.00.H35
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
|
x
|
2
|
1.007767.000.00.00.H35
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
x
|
3
|
1.010005.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết bán
phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
|
x
|
4
|
1.010006.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
|
|
x
|
5
|
1.010007.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
|
|
x
|
6
|
1.006876.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận
hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
|
|
x
|
7
|
1.006873.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận điều
chỉnh hạng nhà chung cư
|
|
|
x
|
8
|
1.007762.000.00.00.H35
|
Thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn
vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số
65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP
số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
|
|
|
x
|
9
|
1.007750.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo nhà ở
hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
0
|
0
|
2
|
10
|
1.009788.000.00.00.H35
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
|
|
x
|
11
|
1.009791.000.00.00.H35
|
Cho ý kiến về việc các
công trình hết hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà
ở riêng lẻ)
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực giám định tư
pháp xây dựng
|
|
|
|
12
|
2.001116.000.00.00.H35
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám
định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
|
|
x
|
13
|
1.011675.000.00.00.H35
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
|
|
|
14
|
1.011705.000.00.00.H35
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp
lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động).
|
|
|
x
|
15
|
1.011710.000.00.00.H35
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa
chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
|
|
|
|
16
|
1.009976.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
|
17
|
1.009977.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
|
18
|
1.009978.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực kinh doanh bất
động sản
|
|
|
|
19
|
1.002625.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
|
x
|
|
20
|
1.002572.000.00.00.H35
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
|
x
|
|
21
|
1.010747.000.00.00.H35
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
|
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch -
kiến trúc
|
|
|
|
1
|
1.003141.000.00.00.H35
|
Thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
2
|
1.002662.000.00.00.H35
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|