Quyết định 2669/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I-ốt, đơn giá túi PE, trợ cước vận chuyển để cấp muối I-ốt cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014

Số hiệu 2669/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/08/2014
Ngày có hiệu lực 13/08/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Trần Thị Thu Hà
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2669/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 13 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ MUỐI HẠT TRẮNG, CÔNG TRỘN MUỐI I-ỐT, ĐƠN GIÁ TÚI PE, TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN ĐỂ CẤP MUỐI I-ỐT CHO HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chính sách cấp muối I-ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh năm 2014;

Xét đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 268/TTr-BDT ngày 21/7/2014 và Sở Tài chính tại Văn bản số 2478/STC-VG ngày 05/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I-ốt, đơn giá túi PE, trợ cước vận chuyển để cấp muối I-ốt cho đồng bào dân tộc thiểu số năm 2014 như phụ lục kèm theo.

Điều 2. Ban Dân tộc tỉnh chủ trì phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn đơn vị cung ứng mặt hàng muối I-ốt thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế, Giám đốc Công ty Cổ phần Muối và Thực phẩm Bình Định và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Thị Thu Hà

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ MUỐI HẠT TRẮNG, CÔNG TRỘN MUỐI I-ỐT, ĐƠN GIÁ TÚI PE, TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN ĐỂ CẤP MUỐI I-ỐT CHO HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục

ĐVT

Đơn giá phê duyệt

Ghi chú

1

Muối sạch hạt trắng nhập kho tại Công ty Cổ phần Muối và Thực phẩm Bình Định; trong đó:

đ/kg

4.081

 

1.1

Muối nguyên liệu ngoài đồng:

 

 

 

 

Muối sạch trải bạt

đ/kg

 

 

 

Muối đồng

đ/kg

1.100

 

1.2

Chi phí khác:

 

 

 

 

Chi phí sản xuất muối sạch (vào bao, tịnh qua cân, bốc vác, vận chuyển đến khu sản xuất muối sạch, công khoán sản xuất muối sạch….)

đ/kg

1.415

 

 

Chi phí nhập kho dự trữ (vào bao, tịnh qua cân, bốc vác, vận chuyển đến kho…)

đ/kg

1.566

 

2

Tiền công trộn muối I-ốt, đóng bao bì, vào bao nhập kho

đ/tấn

946.005

 

3

Túi nhựa PE nhập kho (loại 140 túi/kg). Chất lượng: Chủng loại nhựa PE, quy cách 17cm x 26cm, độ dày từ 0,15mm đến 0,20mm; in rõ nét, không bong tróc khi sử dụng

đ/túi

796

 

4

Trợ cước vận chuyển: Cước vận chuyển từ Công ty Cổ phần Muối và Thực phẩm Bình Định đến các xã có đồng bào dân tộc thiểu số đang sinh sống, cụ thể như sau:

 

 

 

4.1

Huyện Vĩnh Thạnh

đ/tấn

441.298

 

 

Riêng xã Vĩnh Sơn

đ/tấn

573.686

 

4.2

Huyện Vân Canh

đ/tấn

456.900

 

 

Riêng xã Canh Liên

đ/tấn

593.971

 

4.3

Huyện An Lão

đ/tấn

537.131

 

 

Riêng xã An Toàn, xã An Nghĩa

đ/tấn

698.270

 

4.4

Huyện Hoài Ân

đ/tấn

439.900

 

4.5

Huyện Tây Sơn

đ/tấn

375.845

 

4.6

Huyện Phù Cát

đ/tấn

445.438