Quyết định 2657/QĐ-UBND phân bổ kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo (đợt 3), người cận nghèo và học sinh, sinh viên năm 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 2657/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2657/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ KINH PHÍ MUA THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO NGƯỜI NGHÈO (ĐỢT 3) NGƯỜI CẬN NGHÈO VÀ HỌC SINH, SINH VIÊN NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BTC-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Tài chính và Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3182/STC-NS ngày 26/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo (đợt 3), người cận nghèo và học sinh, sinh viên năm 2013 cho các huyện, thị xã với tổng số tiền là 30.945 triệu đồng (Ba mươi tỷ, chín trăm bốn mươi lăm triệu đồng), cụ thể như sau:
1. Bảo hiểm y tế người nghèo năm 2013 (đợt 3):
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Huyện, thị xã |
Tổng nhu cầu kinh phí năm 2013 |
Kinh phí đã phân bổ (đợt 1,2) |
Kinh phí phân bổ (đợt 3) |
Ghi chú |
1 |
Bù Đăng |
8.872 |
5.787 |
3.085 |
|
2 |
Bù Đốp |
4.227 |
2.713 |
1.514 |
|
3 |
Bù Gia Mập |
12.906 |
9.405 |
3.501 |
|
4 |
Bình Long |
2.414 |
1.547 |
867 |
|
5 |
Chơn Thành |
1.786 |
1.429 |
357 |
|
6 |
Đồng Phú |
6.138 |
4.157 |
1.981 |
|
7 |
Đồng Xoài |
1.405 |
1.125 |
280 |
|
8 |
Hớn Quản |
5.706 |
4.085 |
1.621 |
|
9 |
Lộc Ninh |
6.155 |
4.925 |
1.230 |
|
10 |
Phước Long |
871 |
696 |
175 |
|
|
Tổng cộng |
50.480 |
35.869 |
14.611 |
|
2. Bảo hiểm y tế người cận nghèo năm 2013:
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Huyện, thị xã |
Đối tượng |
Kinh phí phân bổ |
Ghi chú |
1 |
Bù Đăng |
382 |
145 |
|
2 |
Bù Đốp |
85 |
28 |
|
3 |
Bù Gia Mập |
35 |
9 |
|
4 |
Bình Long |
110 |
42 |
|
5 |
Chơn Thành |
58 |
23 |
|
6 |
Đồng Phú |
1.507 |
230 |
|
7 |
Đồng Xoài |
94 |
6 |
|
8 |
Hớn Quản |
102 |
28 |
|
9 |
Lộc Ninh |
283 |
85 |
|
10 |
Phước Long |
20 |
6 |
|
|
Tổng cộng |
2.676 |
602 |
|
3. Bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên năm 2013:
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Huyện, thị xã |
Đối tượng |
Kinh phí phân bổ |
Ghi chú |
1 |
Bù Đăng |
10.029 |
1.287 |
|
2 |
Bù Đốp |
4.500 |
285 |
|
3 |
Bù Gia Mập |
13.325 |
1.109 |
|
4 |
Bình Long |
8.335 |
1.528 |
|
5 |
Chơn Thành |
8.762 |
883 |
|
6 |
Đồng Phú |
7.137 |
1.029 |
|
7 |
Đồng Xoài |
21.000 |
1.794 |
|
8 |
Hớn Quản |
8.432 |
825 |
|
9 |
Lộc Ninh |
9.711 |
968 |
|
10 |
Phước Long |
8.326 |
1.896 |
|
BHXH tỉnh quản lý |
16.212 |
4.128 |
|
|
Tổng cộng |
115.769 |
15.732 |
|
Điều 2: Nguồn kinh phí: Ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2013.
Điều 3. Giao UBND các huyện, thị xã căn cứ số kinh phí được phân bổ theo Quyết định này chỉ đạo triển khai thực hiện cụ thể.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Y tế, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |