Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bãi bỏ quy định thu, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 26/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hiển |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2014/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 17 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ QUY ĐỊNH THU, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 93 /2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ việc thu phí đường 388 (đường 188 cũ) đối với xe mô tô (gồm xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự); điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hải Dương; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BÃI
BỎ QUY ĐỊNH THU, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của
UBND tỉnh Hải Dương)
1. Bãi bỏ quy định thu phí đường 388 (đường 188 cũ):
Bãi bỏ quy định thu phí đường 388 (đường 188 cũ) đối với xe mô tô (gồm xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự) tại Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Các quy định khác tại Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
2. Điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hải Dương:
a) Mức thu:
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Hộ gia đình |
đồng/khẩu/tháng |
4.000 |
2 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang, Đảng, đoàn thể, Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp (không gắn liền với cơ sở sản xuất, kinh doanh) |
đồng/đơn vị/tháng |
|
a |
Từ 10 người trở xuống |
|
60.000 |
b |
Từ 11 người đến 20 người |
|
80.000 |
c |
Từ 21 người đến 50 người |
|
100.000 |
d |
Từ 51 người đến 100 người |
|
150.000 |
e |
Trên 100 người |
|
200.000 |
3 |
Trường học |
đồng/trường/tháng |
|
a |
Trung học cơ sở, Tiểu học, Mầm non |
|
100.000 |
b |
Trung học phổ thông, Trung học dậy nghề, Cao đẳng, Đại học |
|
200.000 |
4 |
Hộ kinh doanh |
đồng/hộ/tháng |
|
a |
Cửa hàng, nhà hàng có thuế môn bài bậc 1 và bậc 2 |
|
200.000 |
b |
Cửa hàng, nhà hàng có thuế môn bài bậc 3, bậc 4, bậc 5 |
|
150.000 |
c |
Cửa hàng, nhà hàng còn lại |
|
100.000 |
d |
Hộ kinh doanh hoa tươi |
|
200.000 |
e |
Hộ kinh doanh dịch vụ thương mại còn lại |
|
60.000 |
5 |
Cơ sở sản xuất của các doanh nghiệp |
đồng/m3 |
200.000 |
6 |
Bệnh viện, phòng khám |
đồng/m3 |
200.000 |
7 |
Chợ, trung tâm thương mại |
đồng/m3 |
200.000 |
b) Các quy định khác về thu, nộp, quản lý và sử dụng thực hiện theo Quyết định 4426/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương và các quy định hiện hành.
3. Điều chỉnh tỷ lệ điều tiết phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô: