Quyết định 2562/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 2562/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 27/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Trương Tấn Sang |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2562/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 512/TTr-CP ngày 18/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM
HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2562/QĐ-CTN
ngày 27 tháng 12 năm 2013 của
Chủ tịch
nước)
1. Bùi Kim Lộc, sinh ngày 18/11/1960 tại Hà Nội Hiện trú tại: Yamagata-ken, Nishimurayama-gun, Kahoku-cho, Yachichuo 2-3-7 |
Giới tính: Nữ |
2. Nguyễn Viết Thanh, sinh ngày 14/11/1987 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kozagun, Samukawa machi, Kurami 547-7 |
Giới tính: Nam |
3. Trần Thị Mai Loan, sinh ngày 10/02/1970 tại Bình Định Hiện trú tại: Minato-ku, Minami Azabu 4-3-2-104 |
Giới tính: Nữ |
4. Lê Thị Hải Băng, sinh ngày 29/01/1977 tại Phú Yên Hiện trú tại: Gunmaken, Isesakishi, Sannocho 159-8 |
Giới tính: Nữ |
5. Nguyễn Thanh Vy, sinh ngày 02/01/2000 tại Nhật Bản (con c. Băng) Hiện trú tại: Gunmaken, Isesakishi, Sannocho 159-8 |
Giới tính: Nữ |
6. Nguyễn Thanh Minh, sinh ngày 17/11/2002 tại Nhật Bản (con c. Băng) Hiện trú tại: Gunmaken, Isesakishi, Sannocho 159-8 |
Giới tính: Nữ |
7. Phạm Việt Dũng, sinh ngày 13/02/1992 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 1-1-21-202 Azusawa Itabashi-ku, Tokyo |
Giới tính: Nam |
8. Phạm Thị Ngọc, sinh ngày 03/8/1989 tại Bình Dương Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yamato-shi, Kamiwada 3321-1 |
Giới tính: Nữ |
9. Trần Thị Luân Anh, sinh ngày 03/4/1971 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Chibaken Kimitsushi Hitomi 3-1-10-202 |
Giới tính: Nữ |
10. Trần Thị Hồng Hà, sinh ngày 13/10/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: 214-0007 Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Tâm- ku, Sugeshiroshita 18-24, Gorudenhaitsu 313 |
Giới tính: Nữ |
11. Nguyễn Duy Nhân, sinh ngày 25/11/1990 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Ayase-shi, Kamitsuchidana Minami 1-9-2-506 |
Giới tính: Nam |
12. Nguyễn Đoàn Đoan Trang, sinh ngày 18/9/1978 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Aichiken Nagoyashi Tanpakuku Motoyagoto 4-180-1 |
Giới tính: Nữ |
13. Tô Hoàng Quân, sinh ngày 23/02/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: 135-0047 Tokyo-to, Koto-ku, Tomioka 2-8-14, Hanwa Kogyoryo Room 1103 Tokyo |
Giới tính: Nam |
14. Ngô Trí Lâm, sinh ngày 27/12/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Isogo-ku, Sugita 3-16-6-302 |
Giới tính: Nam |
15. Hồ Thị Kim Yến, sinh ngày 16/01/1977 tại Phú Yên Hiện trú tại: Chiba-ken, Yachiyo-shi, Daigaku-cho, 5-8-14 |
Giới tính: Nữ |
16. Trần Thị Ngọc Huệ, sinh ngày 28/3/1973 tại An Giang Hiện trú tại: Tokyo Otaku Kamata 3-14-3 |
Giới tính: Nữ |
17. Nguyễn Ngọc Thuận, sinh ngày 18/10/1981 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyo Suginamiku Koenji Minami 2-28-8 Festa Siratori 101 |
Giới tính: Nam |
18. Nguyễn Mỹ Linh, sinh ngày 13/10/1976 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: No 610 Naviheights Komaki II 2-276 Komaki, Komakishi, Aichiken |
Giới tính: Nữ |
19. Trần Thùy Dương, sinh ngày 23/5/1978 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Kanagawa Minamiashi Garashi Nakanuma 561-4 Mezon Machida 202 |
Giới tính: Nữ |
20. Nguyễn Thị Minh Tâm, sinh ngày 09/11/1979 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 276-0046 Chibaken Yachiyoshi Oowadashinden 1087-1 Monsan |
Giới tính: Nữ |
21. Phan Thị Trinh, sinh ngày 12/11/1982 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Kanagawaken, Atsugishi, Yamagiwa 282-8 |
Giới tính: Nữ |
22. Trần Thị Ánh Sương, sinh ngày 16/7/1967 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kameido 9-34-1-339 Kotoku, tokyo 136-0071 |
Giới tính: Nữ |
23. Trần Hồ Thanh Uyên, sinh ngày 20/7/1981 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 444-0840 Aichiken, Okazakishi, Toshakicho, Aza Enokigatsubo 15-3 |
Giới tính: Nữ |
24. Bùi Khánh Dư, sinh ngày 07/6/1982 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Aobaku, Chigusadai 38-18 |
Giới tính: Nam |
25. Nguyễn Ngọc Minh An, sinh ngày 01/6/1981 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: 133-0057 Tokyo Edogawaku, Nishi Koiwa 1-20-13 3F |
Giới tính: Nữ |
26. Nguyễn Minh Hiếu, sinh ngày 01/6/1984 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Gunmaken Isesakishi Tomizuka cho 267-11 |
Giới tính: Nam |
27. Nguyễn Lê Phương Đài, sinh ngày 04/7/1976 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Chibaken Chibashi Mihamaky Makuhari Nishi 2-10-1-103 |
Giới tính: Nữ |
28. Âu Thị Thiên Trang, sinh ngày 23/10/1979 tại Cà Mau Hiện trú tại: Chibaken Funabashishi, Ichiba 3-7-9 Sekiya Apato 201 |
Giới tính: Nữ |
29. Vũ Quốc Hiệp, sinh ngày 24/8/1981 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Tenpakuku, Hachimanyama 734-1 |
Giới tính: Nam |
30. Vũ Thị Kim Thoa, sinh ngày 19/9/1978 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Tenpakuku, Hachimanyama 734-1 |
Giới tính: Nữ |
31. Vũ Thị Kiều Trinh, sinh ngày 09/4/1985 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Tenpakuku, Hachimanyama 734-1 |
Giới tính: Nữ |
32. Vũ Thị Kim Anh, sinh ngày 08/4/1987 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Tenpakuku, Hachimanyama 734-1 |
Giới tính: Nữ |
33. Vũ Thị Anh Thư, sinh ngày 10/4/1989 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Tenpakuku, Hachimanyama 734-1. |
Giới tính: Nữ |