Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
Số hiệu | 253/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 13 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH SƠN LA BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 53/TTr-STP ngày 08 tháng 02 năm 2014 về việc đề nghị ban hành Quyết định công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 12 văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 (gồm 08 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 04 văn bản hết hiệu lực một phần, có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO
HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2014 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng năm ban hành |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
A |
Văn bản hết hiệu lực toàn bộ |
||||
I |
Văn bản do HĐND tỉnh ban hành |
|
|
||
1 |
38/2012/NQ-HĐND |
12/12/2012 |
Chương trình giải quyết việc làm tỉnh Sơn La năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2013 |
2 |
45/2004/NQ-HĐND |
10/12/2004 |
Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh |
01/01/2014 |
3 |
252/2008/NQ-HĐND |
12/12/2008 |
Về chế độ hỗ trợ đào tạo đối với học viên nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào học tại tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh |
01/01/2014 |
4 |
330/2010/NQ-HĐND |
08/7/2010 |
Sửa đổi một số nội dung tại Điều 1, Nghị quyết số 252/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh |
01/01/2014 |
II |
Văn bản do UBND tỉnh ban hành |
|
|
|
|
5 |
431/2002/QĐ-UB |
20/02/2002 |
Về phân loại quy mô bản và điều chỉnh mức sinh hoạt phí đối với Trưởng bản và Bí thư chi bộ bản |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh |
09/9/2013 |
6 |
180/2004/QĐ-UB |
17/12/2004 |
Về việc phân loại quy mô bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh |
09/9/2013 |
7 |
27/2005/QĐ-UB |
23/3/2005 |
Ban hành quy định việc giải thể, sáp nhập, chia tách, thành lập bản thuộc xã, tổ dân phố (tiếu khu) thuộc phường, thị trấn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh |
09/9/2013 |
8 |
25/2007/QĐ-UBND |
24/10/2007 |
Về việc quản lý dạy thể, học thêm trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh |
07/9/2013 |
B |
Văn bản hết hiệu lực một phần |
||||
I |
Văn bản do HĐND tỉnh ban hành |
|
|
||
9 |
Lệ phí địa chính: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất (tại Phụ lục số 15 - Lệ phí địa chính) kèm theo Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND |
10/8/2007 |
Quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 59/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh |
01/01/2014
|
10 |
Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 328/2010/NQ-HĐND |
08/7/2010 |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 59/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh |
01/01/2014 |
11 |
Điểm a, Khoản 5, Mục VI Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 350/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La |
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 58/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh |
01/01/2014
|
12 |
Tại Khoản 1: “Đường giao thông đến bản”, Khoản 3: Đường giao thông nội bộ bản, đường giao thông trục chính nội đồng” Mục II, Điều 1 của Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND |
12/12/2012 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh |
01/01/2014 |