Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá đất ở tại khu vực thuộc thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều để phục vụ việc đền bù, giải phóng mặt bằng xây dựng tuyến băng tải ống từ xưởng sàng 56 đến cảng Bến Cân do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 2497/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Đỗ Thông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2497/QĐ-UBND |
Hạ Long, ngày 19 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI MỘT SỐ KHU VỰC THUỘC THỊ TRẤN MẠO KHÊ, HUYỆN ĐÔNG TRIỀU ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG TUYẾN BĂNG TẢI ỐNG TỪ XƯỞNG SÀNG 56 ĐẾN CẢNG BẾN CÂN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 188/204/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh tại Văn bản số
114/HĐND-KTNS ngày 03/8/2009 Phúc đáp Công văn số 2743/UBND-TM2 về việc điều
chỉnh giá đất ở một số vị trí thuộc thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều để bồi
thường giải phóng mặt bằng;
Xét đề nghị của Uỷ ban Nhân dân huyện Đông Triều tại Tờ trình số 635/TTr-UBND
ngày 14/7/2009 và báo cáo đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 326TT/TNMT-ĐKĐĐ ngày 20/7/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá đất ở tại một số khu vực thuộc thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều để phục vụ việc đền bù, giải phóng mặt bằng xây dựng tuyến băng tải ống từ xưởng sàng 56 đến cảng Bến Cân như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.- Mức giá đất ở quy định tại Điều 1 được áp dụng thay thế các mức giá đất quy định tại Quyết định số 4158/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh để lập phương án đền bù, giải phóng mặt bằng xây dựng tuyến băng tải ống từ xưởng sàng 56 đến Cảng Bến Cân thuộc huyện Đông Triều.
- Phần kinh phí đền bù chênh lệch tăng lên giữa mức giá quy định tại Quyết định này và mức giá quy định tại Quyết định số 4158/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh do Tập đoàn Công nghiệp Than và Khoáng sản Việt Nam hỗ trợ theo thoả thuận với Uỷ ban Nhân dân huyện Đông Triều để chi trả cho các hộ dân và không được khấu trừ vào tiền thuê đất hàng năm của doanh nghiệp.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân huyện Đông Triều, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Tập đoàn Công nghiệp Than và Khoáng sản Việt Nam căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
UBND TỈNH QUẢNG NINH |
PHỤ LỤC
QUY
ĐỊNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ THUỘC THỊ TRẤN MẠO KHÊ, HUYỆN ĐÔNG TRIỀU PHỤC VỤ
ĐỀN BÙ GPMB XÂY DỰNG TUYẾN BĂNG TẢI ỐNG TỪ XƯỞNG SÀNG 56 ĐẾN CẢNG BẾN CÂN
(Kèm theo Quyết định số: 2497/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Uỷ
ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên đoạn đường phố, khu dân cư |
Mức giá (đồng/m2) |
1 |
2 |
3 |
1 |
Từ Xưởng cưa đến đầu bãi than nhà Sàng 56 ( mục VII, tiểu mục 1) |
630.000 (bổ sung) |
|
Khu Đoàn Kết |
|
1 |
Hộ bám trục đường chính trong khu ( mục VII, tiểu mục 1 trang 177). |
630.000 |
2 |
Hộ bám trục đường nhánh trong khu ( mục.VII, tiểu mục 2 trang.177) |
550.000 |
3 |
Các hộ còn lại ( mục VII, tiểu mục 3 trang 177) |
470.000 |
|
Khu Hoà Bình |
|
1 |
Hộ bám trục đường chính trong khu ( mục.VII, tiểu mục 1 trang.177) |
630.000 |
2 |
Hộ bám trục đường nhánh trong khu ( mục VII, tiểu mục 2. trang 177) |
550.000 |
3 |
Các hộ còn lại ( mục VII, tiểu mục 3 trang.177) |
470.000 |
|
Khu Dân Chủ |
|
1 |
Hộ bám trục đường chính trong khu ( mục VI, tiểu mục 1 trang 176) |
780.000 |
2 |
Hộ bám trục đường nhánh trong khu:(mục.VI, tiểu mục 2 trang.177) |
470.000 |
3 |
Các hộ còn lại: (mục VI, tiểu mục 3, trang 177). |
470.000 |
|
Khu Vĩnh Phú |
|
1 |
Từ ngã 3 Cống trắng đến cổng Trường Mỏ A ( mục.II, tiểu mục 46 trang.175) |
860.000 |
2 |
Hộ bám trục đường chính trong khu ( mục VI, tiểu mục 1 trang 176) |
780.000 |
3 |
Hộ bám trục đường nhánh trong khu ( mục.VI, tiểu mục 2 trang 177) |
470.000 |
4 |
Các hộ còn lại ( mục VI, tiểu mục 3 trang.177) |
470.000 |
|
Khu Vĩnh Sinh |
|
1 |
Lô 2 tiếp giáp lô bám đwờng bê tông mỏ ( mục V, tiểu mục 1. trang 176) |
1.560.000 |
2 |
Hộ bám trục đường chính trong khu ( mục V, tiểu mục 2. trang 176) |
1.170.000 |
3 |
Hộ bám trục đường nhánh trong khu (mục.V, tiểu mục 3 trang 176) |
780.000 |
4 |
Các hộ còn lại ( mục.V, tiểu mục 4 trang 176) |
630.000 |
|
Khu Vĩnh Hoà |
|
1 |
Lô 2 tiếp giáp lô bám đường 18A ( mục IV, tiểu mục 1, trang 176) |
2.180.000 |
2 |
Hộ bám trục đường chính trong khu ( mục IV, tiểu mục 2, trang.176) |
1.560.000 |
3 |
Hộ bám trục đường nhánh trong khu ( mục.IV, tiểu mục 3 trang 176) |
1.170.000 |
4 |
Các hộ còn lại ( mục.IV, tiểu mục 4, trang 176) |
780.000 |
|
Khu Phố II |
|
1 |
Từ đường 18A đến Chợ sáng cũ Mạo Khê (Bách hoá cũ) - Vị trí 2 ( mục.II, tiểu mục 8, trang 173) |
2.800.000 |
2 |
Lô 2 tiếp giáp lô bám đường 18A ( mục.IV, tiểu mục 1 trang 176) |
2.180.000 |
3 |
Hộ bám trục đường chính trong khu ( mục IV, tiểu mục 2 trang 176) |
1.560.000 |
4 |
Hộ bám trục đường nhánh trong khu ( mục IV. tiểu mục 3 trang 176) |
1.170.000 |
5 |
Các hộ còn lại ( mục IV, tiểu mục 4, trang 176). |
780.000 |
Ghi chú: Phần trong ngoặc đơn là vị trí xác định trong bảng giá đất kèm
theo Quyết định số 4158/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Quảng Ninh.