Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2018
Số hiệu | 249/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 249/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 25 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 140/STP-XDKTVB ngày 18 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và danh mục văn bản hết hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành được rà soát trong năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG
NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 249 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ - TÀI CHÍNH |
||||||
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1. |
Nghị quyết |
64/2006/NQ-HĐND ngày 8/12/2006 |
Về phương án thực hiện lộ trình tăng phí nước thải, chất rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới- tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2014 |
|
2. |
Nghị quyết |
74/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Thông qua mức phụ cấp cho cán bộ thú y, cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo vệ dân phố và điều chỉnh mức phụ cấp của cán bộ không chuyên trách, giáo viên mầm non ngoài biên chế ở các xã, phường, thị trấn |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 149/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 |
01/01/2011 |
|
3. |
Nghị quyết |
141/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
01/8/2018 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
4. |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
5. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 |
Về việc quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
6. |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
Về việc điều chỉnh Điểm 3 Mục II Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
7. |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
11/11/2018 |
|
8. |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 |
Ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
23/10/2018 |
|
9. |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung tỷ lệ điều tiết tại Quyết định số 12/2010/QD-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
10. |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 13 Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
11/11/2018 |
|
11. |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
12. |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước 2017 - 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
13. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 15/05/2017 |
Về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
14. |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Ban hành Quy định mức bồi thường các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 |
07/9/2018 |
|
15. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 |
Ban hành quy định khen thưởng và mức tiền thưởng hoàn thành vượt mức kế hoạch nộp ngân sách Nhà nước giao hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị ngưng hiệu lực toàn bộ bởi QĐ số 23/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
09/10/2018 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
16. |
Chỉ thị |
43/CT-UB ngày 25/12/1991 |
Về việc triển khai chế độ bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
17. |
Chỉ thị |
43/CT-UB ngày 05/11/1992 |
Về việc chỉ đạo thanh toán nợ giai đoạn hai kết hợp giải quyết tồn đọng qua thực hiện Quyết định 315, 330/HĐBT và Nghị định 388/HĐBT |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
18. |
Chỉ thị |
47/CT-UB ngày 05/12/1992 |
Về tăng cường quản lý thu chi tiền mặt |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
19. |
Chỉ thị |
05/CT-UB ngày 07/02/1993 |
Về việc quản lý thu nộp các loại phí và lệ phí |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
20. |
Chỉ thị |
22/CT-UB ngày 10/5/1993 |
Về việc xử lý tình huống khó khăn của các hợp tác xã tín dụng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
21. |
Chỉ thị |
39/CT-UB ngày 06/10/1993 |
Về việc lập hóa đơn chứng từ khi mua bán hàng và cung ứng dịch vụ thu tiền |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
22. |
Chỉ thị |
44/CT-UB ngày 09/12/1993 |
Về việc chấn chỉnh công tác triển khai thực hiện Chỉ thị 01/TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
23. |
Chỉ thị |
46/CT-UB ngày 20/12/1993 |
Về việc chấn chỉnh tăng cường công tác quản lý kinh doanh vàng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
24. |
Chỉ thị |
15/CT-UB ngày 29/7/1994 |
Về việc chấn chỉnh đội ngũ cán bộ để đẩy mạnh công tác thanh toán và xử lý nợ giai đoạn 2 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
25. |
Chỉ thị |
12/CT-UB ngày 03/4/1995 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thanh toán, xử lý nợ giai đoạn II |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
26. |
Chỉ thị |
46/CT-UB ngày 14/10/1995 |
Về việc thực hiện các quy định về chế độ khấu hao cơ bản tài sản cố định trong các doanh nghiệp nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
27. |
Chỉ thị |
47/CT-UB ngày 14/10/1995 |
Về việc xây dựng các Quỹ tín dụng nhân dân |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
28. |
Chỉ thị |
09/CT-UB ngày 25/3/1996 |
Về việc mở rộng dịch vụ thanh toán của ngân hàng trong khu vực dân cư |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
29. |
Chỉ thị |
02/1998/CT-UB ngày 12/01/1998 |
Về việc thực hiện Nghị định 28/CP của Chính phủ về đối mới quản lý tiền lương thu nhập trong các doanh nghiệp nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
30. |
Chỉ thị |
23/2000/CT-UB ngày 22/6/2000 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 05/2000/QĐ-TTg ngày 05/01/2000 của Thủ tướng Chính phủ về "Xử lý thanh toán nợ giai đoạn II" |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
31. |
Chỉ thị |
39/2000/CT-UB ngày 25/10/2000 |
Về việc tăng cường công tác hoạt động kinh doanh xe máy |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
32. |
Chỉ thị |
40/2000/CT-UB ngày 01/11/2000 |
Về việc triển khai Đề án cũng cố, chấn chỉnh hoạt động 8 Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở yếu kém, quỹ tín dụng khu vực. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
33. |
Chỉ thị |
30/2001/CT-UB ngày 01/10/2001 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh sắp xếp và đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
34. |
Chỉ thị |
12/2002/CT-UB ngày 15/4/2002 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định 149/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án xử lý nợ tồn đọng của các ngân hàng thương mại |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
35. |
Chỉ thị |
21/2002/CT-UB ngày 09/5/2002 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 48/NĐ-CP ngày 13/8/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
36. |
Chỉ thị |
15/2004/CT-UB ngày 11/5/2004 |
Về việc nâng cao năng lực hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Chính sách xã hội |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
37. |
Chỉ thị |
33/2005/CT-UBND ngày 15/11/2005 |
Về việc tăng cường quản lý nhà nước đối với Hợp tác xã và Doanh nghiệp ngoài quốc doanh trong giai đoạn hiện nay |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
38. |
Chỉ thị |
26/2012/CT-UBND ngày 02/11/2012 |
Về việc quản lý hoạt động kinh doanh vàng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1. |
Nghị quyết |
87/2014/NQ-HĐND ngày 15/07/2014 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 |
Quy hoạch 3 loại rừng đến năm 2020 đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
18/12/2018 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
2. |
Quyết định |
01/2002/QĐ-UBND ngày 04/01/2002 |
Về việc ban hành quy định quản lý giống cây trồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
31/12/2018 |
|
3. |
Quyết định |
06/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 |
Ban hành quy định về quản lý chất lượng tôm giống trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
31/12/2018 |
|
4. |
Quyết định |
43/2006/QĐ-UBND ngày 06/10/2006 |
Ban hành quy định chính sách khuyến khích phát triển thủy sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
31/12/2018 |
|
5. |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 |
Về việc sửa đổi Khoản a, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
6. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi QĐ số 29/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 |
01/12/2018 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
7. |
Chỉ thị |
07/CT-UB ngày 17/8/1989 |
Về việc chấn chỉnh việc khai thác vận chuyển gỗ lâm sản |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
8. |
Chỉ thị |
46/CT-UB ngày 27/11/1990 |
Về việc tăng cường kiểm soát ngăn chặn kịp thời việc chặt phá rừng, mua bán vận chuyển lâm sản trái phép |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
9. |
Chỉ thị |
10/CT-UB ngày 20/3/1991 |
Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo phát triển nghề làm vườn ở Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
10. |
Chỉ thị |
26/CT-UB ngày 29/6/1991 |
Về việc bảo vệ nguồn nước Bàu Tró |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
11. |
Chỉ thị |
39/CT-UB ngày 31/10/1991 |
Về việc tăng cường quản lý tiêu thụ sản phẩm cao su |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
12. |
Chỉ thị |
17/CT-UB ngày 20/4/1992 |
Về việc thống nhất quản lý nhà nước về công nghiệp chế biến gỗ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
13. |
Chỉ thị |
02/CT-UB ngày 13/01/1993 |
Về việc tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng, cấm khai thác, buôn bán gỗ trái phép |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
14. |
Chỉ thị |
18/CT- UB ngày 30/4/1993 |
Về việc tăng cường quản lý, thu mượn chế biến hàng nông, lâm sản xuất khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
15. |
Chỉ thị |
21/CT-UB ngày 07/5/1993 |
Về việc bổ sung Chỉ thị số 18/CT-UB ngày 30/4/1993 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
16. |
Chỉ thị |
34/CT-UB ngày 19/7/1993 |
Về việc thực hiện các biện pháp cấp bách để quản lý gỗ quý hiếm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
17. |
Chỉ thị |
20/CT-UB ngày 24/4/1995 |
Về việc triển khai thực hiện Chương trình 327/TTg |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
18. |
Chỉ thị |
16/CT-UB ngày 25/4/1996 |
Về việc tăng cường phối hợp kiểm tra việc mua bán, vận chuyển lâm sản trái phép trên tuyến đường sắt thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
19. |
Chỉ thị |
41/1998/CT-UB ngày 10/12/1998 |
Về việc nghiêm cấm chặt phá rừng, đào, bới rễ cây De hương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
20. |
Chỉ thị |
34/1999/CT-UB ngày 30/7/1999 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ và sử dụng các công trình cấp thoát nước sinh hoạt nông thôn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
21. |
Chỉ thị |
42/1999/CT-UB ngày 30/9/1999 |
Về việc tăng cường chỉ đạo các đơn vị có dự án khai thác hải sản xa bờ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
22. |
Chỉ thị |
13/2000/CT-UB ngày 03/4/2000 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện kiên cố hóa kênh mương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
23. |
Chỉ thị |
26/2000/CT-UB ngày 12/7/2000 |
Về việc tăng cường thực hiện điều lệ về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
24. |
Chỉ thị |
29/2000/CT-UB ngày 28/7/2000 |
Về việc tăng cường quản lý bảo vệ rừng trên tuyến đường Hồ Chí Minh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
25. |
Chỉ thị |
34/2000/CT-UB ngày 30/8/2000 |
Về việc tăng cường quản lý việc chế biến gỗ và lâm sản |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
26. |
Chỉ thị |
35/2001/CT-UB ngày 06/12/2001 |
Về việc thực hiện một số biện pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo vệ mùa màng. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
27. |
Chỉ thị |
12/2003/CT-UB ngày 21/4/2003 |
Về việc tăng cường chỉ đạo nâng cao hiệu quả các dự án thuộc Chương trình khai thác hải sản xa bờ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
28. |
Chỉ thị |
33/2003/CT-UB ngày 14/8/2003 |
Về việc tăng cường quản lý, sử dụng nước tiết kiệm trong mùa hạn hán |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
||||||
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
1. |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 |
Về việc điều chỉnh diện tích, toạ độ mỏ sét gạch ngói Cồn Cùng, xã Kim Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ tại Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
2. |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý chất thải rắn tại các đô thị và các cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi QĐ số 03/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 |
10/02/2018 |
|
3. |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 |
Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi QĐ số 22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
25/9/2018 |
|
4. |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
25/9/2018 |
|
5. |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 |
30/5/2018 |
|
6. |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 |
05/7/2018 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
7. |
Chỉ thị |
30/CT-UB ngày 11/6/1992 |
Về việc giải quyết những tranh chấp đất đai liên quan đến địa giới hành chính |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
8. |
Chỉ thị |
32/CT-UB ngày 16/7/1996 |
Về việc bảo vệ môi trường sinh thái hồ Phú Vinh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
9. |
Chỉ thị |
13/1999/CT-UB ngày 07/4/1999 |
Về việc đẩy mạnh Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
10. |
Chỉ thị |
32/2002/CT-UB ngày 29/10/2002 |
Về việc tăng cường quản lý đất đai tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
11. |
Chỉ thị |
26/2004/CT-UB ngày 15/11/2004 |
Về việc tăng cường quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoáng sản |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
12. |
Chỉ thị |
16/2006/CT-UBND ngày 04/5/2006 |
Về việc tăng cường công tác đo đạc, lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính, đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
13. |
Chỉ thị |
17/2006/CT-UBND ngày 04/5/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
14. |
Chỉ thị |
02/2007/CT-UBND ngày 13/8/2007 |
Về việc tăng cường kiểm tra, thanh tra công tác quản lý tài nguyên và môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
15. |
Chỉ thị |
05/2008/CT-UBND ngày 12/12/2008 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
16. |
Chỉ thị |
08/2011/CT - UBND ngày 03/6/2011 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khảo sát, thăm dò, khai thác, vận chuyển, tiêu thụ cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ, THANH TRA, TƯ PHÁP |
||||||
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1. |
Nghị quyết |
46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về chính sách sử dụng con em Quảng Bình tốt nghiệp đại học giai đoạn 2012 - 2015 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
01/7/2018 |
|
2. |
Nghị quyết |
119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Chính sách sử dụng con em Quảng Bình tốt nghiệp đại học giai đoạn 2012-2015 ban hành tại NQ số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
01/7/2018 |
|
3. |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Về việc ban hành Chính sách thu hút, đào tạo người có trình độ chuyên môn cao tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
01/8/2018 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
4. |
Quyết định |
48/2003/QĐ-UB ngày 15/9/2003 |
Về việc thành lập Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
5. |
Quyết định |
16/2005/QĐ-UB ngày 23/3/2005 |
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
6. |
Quyết định |
06/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và biên chế của tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 |
22/01/2018 |
|
7. |
Quyết định |
22/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 |
Ban hành Quy trình trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
8. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 |
Về việc ban hành Quy định chính sách sử dụng con em Quảng Bình tốt nghiệp đại học giai đoạn 2012 -2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
|
9. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 |
Sửa đổi, bổ sung QĐ số 22/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
10. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 |
Thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
11. |
Chỉ thị |
38/CT-UB ngày 10/9/1990 |
Về việc tăng cường tổ chức thanh tra và nâng cao hiệu lực thanh tra |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
12. |
Chỉ thị |
07/CT-UB ngày 27/02/1993 |
Về việc kiện toàn bộ máy quản lý các dự án kinh tế mới |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
13. |
Chỉ thị |
01/CT-UB ngày 09/01/1995 |
Về việc thống kê, bảo quản, thu thập hồ sơ tài liệu vào kho lưu trữ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
14. |
Chỉ thị |
38/CT-UB ngày 26/8/1996 |
Về việc thi tuyển vào các ngạch công chức, viên chức |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
15. |
Chỉ thị |
30/CT-UB ngày 29/10/1997 |
Về phát huy dân chủ, giải quyết khiếu nại, tố cáo, thu, quản lý và sử dụng đúng mục đích các khoản đóng góp của công dân |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
16. |
Chỉ thị |
34/CT-UB ngày 01/12/1997 |
Về việc thực hiện Nghị định 89/CP ngày 07/8/1997 của Chính phủ ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
17. |
Chỉ thị |
28/1998/CT-UB ngày 03/8/1998 |
Về việc đẩy mạnh công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
18. |
Chỉ thị |
17/2000/CT-UB ngày 22/5/2000 |
Về việc tổ chức thi hành Bộ luật Hình sự |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
19. |
Chỉ thị |
03/2002/CT-UB ngày 15/01/2002 |
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
20. |
Chỉ thị |
07/2003/CT-UB ngày 01/4/2003 |
Về việc đẩy mạnh công tác cải cách hành chính |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
21. |
Chỉ thị |
37/2003/CT-UB ngày 20/10/2003 |
Về việc tiếp tục xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
22. |
Chỉ thị |
08/2004/CT-UB ngày 10/3/2004 |
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
23. |
Chỉ thị |
28/2004/CT-UB ngày 16/12/2004 |
Về việc đẩy mạnh và tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
24. |
Chỉ thị |
08/2005/CT-UBND ngày 22/3/2005 |
Về việc đẩy mạnh và tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
25. |
Chỉ thị |
31/2005/CT-UBND ngày 09/11/2005 |
Về tăng cường công tác dân vận |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
26. |
Chỉ thị |
05/2007/CT-UBND ngày 24/8/2007 |
Về nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước trong lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
27. |
Chỉ thị |
01/2008/CT-UBND ngày 17/3/2008 |
Về nâng cao trách nhiệm và sử dụng có hiệu quả, thời gian làm việc của cán bộ công chức, viên chức nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
28. |
Chỉ thị |
16/2009/CT-UBND ngày 01/9/2009 |
Về việc tăng cường quản lý nhà nước trong công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA, CÔNG THƯƠNG, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG; Y TẾ; NGOẠI VỤ |
||||||
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
1. |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 |
Ban hành Quy chế Quản lý đoàn ra, đoàn vào tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi QĐ số 14/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
10/6/2018 |
|
2. |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi QĐ số 32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
17/12/2018 |
|
3. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 |
Về việc sửa đổi một số điều của QĐ số 13/2014/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
17/12/2018 |
|
4. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
5. |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 |
Ban hành Quy định về thời hạn giải quyết các thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 |
18/02/2018 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
6. |
Chỉ thị |
13/CT-UB ngày 07/4/1992 |
Về việc bảo vệ và sử dụng các di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh đã được Nhà nước công nhận |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
7. |
Chỉ thị |
41/CT-UB ngày 12/10/1992 |
Về việc chống lấy cắp điện |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
8. |
Chỉ thị |
48/CT-UB ngày 05/12/1992 |
Về triển khai thực hiện Chỉ thị 01/TTg ngày 06/10/1992 và Chỉ thị 13/TTg ngày 19/10/1992 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
9. |
Chỉ thị |
49/CT-UB ngày 15/12/1992 |
Về lập lại trật tự trong nhập khẩu và phổ biến phim nhựa điện ảnh, băng hình VIDEO trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
10. |
Chỉ thị |
04/CT-UB ngày 02/02/1993 |
Về việc triển khai thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
11. |
Chỉ thị |
14/CT-UB ngày 02/4/1993 |
Về việc tăng cường quản lý thị trường mặt hàng kinh doanh có điều kiện |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
12. |
Chỉ thị |
04/CT-UB ngày 12/4/1994 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định 317/TTg ngày 29/6/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển nhà nghỉ của các Bộ, ngành, đoàn thể, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sang kinh doanh khách sạn du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
13. |
Chỉ thị |
43/CT-UB ngày 27/9/1995 |
Về hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
14. |
Chỉ thị |
01/CT-UB ngày 04/01/1996 |
Về việc không hút thuốc lá trong phòng làm việc, phòng họp tại công sở của tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
15. |
Chỉ thị |
13/CT-UB ngày 10/4/1996 |
Về việc phòng chống nhiễm HIV/AIDS |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
16. |
Chỉ thị |
56/CT-UB ngày 17/12/1996 |
Về việc triển khai tăng cường quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
17. |
Chỉ thị |
06/CT-UB ngày 14/4/1997 |
Về việc tiếp tục tổ chức vận động toàn dân ăn muối i ốt |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
18. |
Chỉ thị |
17/CT-UB ngày 21/7/1997 |
Về việc thực hiện Nghị định 63/CP của Chính phủ quy định chi tiết về sở hữu công nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
19. |
Chỉ thị |
18/1998/CT-UB ngày 11/5/1998 |
Về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang, lễ hội |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
20. |
Chỉ thị |
09/1999/CT-UB ngày 10/3/1999 |
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý khu vực bãi đổ xe thuộc khu vực đón khách Phong Nha |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
21. |
Chỉ thị |
32/2000/CT-UB ngày 30/8/2000 |
Về việc tăng cường thực hiện chế độ báo cáo thống kê |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
22. |
Chỉ thị |
11/2001/CT-UB ngày 28/3/2001 |
Về việc nâng cao chất lượng công tác điện nông thôn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
23. |
Chỉ thị |
19/2002/CT-UB ngày 03/5/2002 |
Về việc tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ cổ vật trong di tích và ngăn chặn đào bới, trục vớt trái phép di khảo cổ học |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
24. |
Chỉ thị |
39/2002/CT-UB ngày 20/12/2002 |
Về việc tiếp tục đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
25. |
Chỉ thị |
08/2003/CT-UB ngày 10/4/2003 |
Về việc tổ chức tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hằng năm |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
26. |
Chỉ thị |
19/2003/CT-UB ngày 17/5/2003 |
Về việc tăng cường công tác quản lý điện nông thôn |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
27. |
Chỉ thị |
39/2003/CT-UB ngày 23/10/2003 |
Về việc tăng cường công tác chống dịch |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
28. |
Chỉ thị |
13/2004/CT-UB ngày 08/4/2004 |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
29. |
Chỉ thị |
30/2005/CT-UBND ngày 02/11/2005 |
Về việc tăng cường công tác phát triển tài sản, trí tuệ của doanh nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
30. |
Chỉ thị |
03/2007/CT-UBND ngày 16/8/2007 |
Về việc đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
VI. LĨNH VỰC AN NINH – QUỐC PHÒNG |
||||||
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
1. |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức trợ cấp ngày công lao động; hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
10/12/2018 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
2. |
Chỉ thị |
34/CT-UB ngày 11/8/1990 |
Về việc thi hành Hiệp định quy chế biên giới Việt Nam - Lào |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
3. |
Chỉ thị |
13/CT-UB ngày 05/4/1991 |
Về việc xây dựng làng, xã, phường chiến đấu vững mạnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
4. |
Chỉ thị |
49/CT-UB ngày 24/10/1995 |
Về việc ngăn chặn và xử lý đánh số đề |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
5. |
Chỉ thị |
55/CT-UB ngày 04/12/1995 |
Về việc thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
6. |
Chỉ thị |
22/CT-UB ngày 10/6/1996 |
Về việc tăng cường công tác kỹ thuật hình sự |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
7. |
Chỉ thị |
04/CT-UB ngày 08/3/1997 |
Về tăng cường công tác đấu tranh phòng chống tệ nạn ma túy trong thanh thiếu niên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
8. |
Chỉ thị |
16/CT-UB ngày 15/7/1997 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 51/CP của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
9. |
Chỉ thị |
20/CT-UB ngày 07/8/1997 |
Về việc tăng cường kết hợp kinh tế quốc phòng - an ninh trong các hoạt động kinh tế - văn hóa - xã hội và du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
10. |
Chỉ thị |
21/CT-UB ngày 07/8/1997 |
Về việc triển khai thi hành Pháp lệnh Bộ đội biên phòng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
11. |
Chỉ thị |
10/1998/CT-UB ngày 07/4/1998 |
Về việc phát động phong trào quần chúng bảo vệ an ninh tổ quốc, xây dựng cơ quan, doanh nghiệp, phường xã an toàn. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
12. |
Chỉ thị |
31/1998/CT-UB ngày 08/9/1998 |
Về việc tăng cường công tác phòng ngừa, đấu tranh chống trộm cắp tài sản XHCN tại các cơ quan, xí nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
13. |
Chỉ thị |
33/1998/CT-UB ngày 03/10/1998 |
Về việc thực hiện Nghị định 71/CP của Chính phủ về giáo dục quốc phòng trong hệ thống các trường chính trị, hành chính, đoàn thể. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
14. |
Chỉ thị |
37/1998/CT-UB ngày 17/10/1998 |
Về việc quản lý, xử lý bom đạn, vật liệu nổ sau chiến tranh |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
15. |
Chỉ thị |
01/1999/CT-UB ngày 02/01/1999 |
Về việc vận động toàn dân tham gia quản lý giáo dục cảm hóa những người lầm lỗi tại cộng đồng dân cư |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
16. |
Chỉ thị |
29/2001/CT-UB ngày 16/8/2001 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 25/1998/NĐ-CP của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
17. |
Chỉ thị |
41/2003/CT-UB ngày 14/11/2003 |
Về việc tăng cường phối hợp phát triển KT - VHXH với xây dựng nền quốc phòng toàn dân trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
18. |
Chỉ thị |
10/2006/CT-UBND ngày 29/3/2006 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 38/2005/NĐ-CP của Chính phủ quy định một số biện pháp đảm bảo trật tự công cộng. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
19. |
Chỉ thị |
19/2009/CT-UBND ngày 11/12/2009 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 36/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý sử dụng pháo |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
20. |
Chỉ thị |
04/2012/CT-UBND ngày 03/4/2012 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện các biện pháp bảo đảm tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG – GIAO THÔNG |
||||||
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
1. Uyế |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
01/01/2019 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
2. |
Chỉ thị |
20/CT-UB ngày 04/6/1991 |
Về việc tổ chức lại lực lượng vận tải ngoài quốc doanh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
3. |
Chỉ thị |
27/CT-UB ngày 19/7/1991 |
Về việc đảm bảo an toàn trong công tác xây dựng cơ bản |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
4. |
Chỉ thị |
32/CT-UB ngày 09/9/1991 |
Về việc đình chỉ việc bán đá khối nguyên liệu ốp lát |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
5. |
Chỉ thị |
11/CT-UB ngày 04/4/1992 |
Về việc cấm khai thác đất bên đường Quốc lộ 1A đoạn qua đèo Lý Hòa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
6. |
Chỉ thị |
41/CT-UB ngày 09/11/1993 |
Về việc tăng cường quản lý kinh doanh xi măng và chống thất thu thuế ở lĩnh vực buôn bán vật liệu xây dựng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
7. |
Chỉ thị |
31/1999/CT-UB ngày 03/7/1999 |
Về việc tăng cường quản lý cát xây dựng, cát san lấp, sét, gạch ngói, đá, sạn, sỏi, đất Biên Hòa trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
8. |
Chỉ thị |
09/2001/CT-UB ngày 06/3/2001 |
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác giải tỏa hành lang bảo vệ an toàn giao thông trên tuyến Quốc lộ 1A đi qua địa phận tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
9. |
Chỉ thị |
31/2001/CT-UB ngày 05/10/2001 |
Về việc quản lý hoạt động đới với các loại xe tự lắp ráp (xe công nông) trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
10. |
Chỉ thị |
31/2002/CT-UB ngày 21/10/2002 |
Về việc bảo vệ hành lang an toàn đường Hồ Chí Minh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
11. |
Chỉ thị |
29/2003/CT-UB ngày 06/8/2003 |
Về việc tăng cường bảo vệ hành lang ATGT đường bộ trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
12. |
Chỉ thị |
36/2003/CT-UB ngày 12/9/2003 |
Về việc thực hiện một số biện pháp cấp bách nhằm đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường sắt |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
13. |
Chỉ thị |
40/2003/CT-UB ngày 28/10/2003 |
Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện an toàn giao thông đường thủy trên địa bàn |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
14. |
Chỉ thị |
05/2005/CT-UBND ngày 18/02/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý quy hoạch xây dựng. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
15. |
Chỉ thị |
21/2006/CT-UBND ngày 03/7/2006 |
Về việc nâng cao chất lượng công tác lập và quản lý quy hoạch xây dựng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
16. |
Chỉ thị |
02/2010/CT-UBND ngày 05/02/2010 |
Về việc tiếp tục thực hiện các giải pháp cấp bách nhằm hạn chế tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO |
||||||
CHỈ THỊ |
||||||
1. |
Chỉ thị |
31/CT-UB ngày 14/8/1991 |
Về việc đưa luật lệ giao thông vào chương trình giảng dạy trong các trường phổ thông |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
2. |
Chỉ thị |
21/2000/CT-UB ngày 24/5/2000 |
Về việc chấn chỉnh công tác phát hành sách giáo khoa và các ấn phẩm phục vụ trường học trong tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
3. |
Chỉ thị |
16/2002/CT-UB ngày 23/4/2002 |
Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
4. |
Chỉ thị |
33/2002/CT-UB ngày 09/11/2002 |
Về việc đẩy mạnh công tác phổ cập giáo dục THCS |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
5. |
Chỉ thị |
14/2003/CT-UB ngày 06/5/2003 |
Về việc triển khai thành lập Trung tâm Học tập cộng đồng phường, xã |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
6. |
Chỉ thị |
32/2006/CT-UBND ngày 23/11/2006 |
Về việc thực hiện Cuộc vận động "Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục" trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||
CHỈ THỊ |
||||||
1. |
Chỉ thị |
19/CT-UB ngày 22/5/1991 |
Về việc tiếp tục giải quyết tồn đọng về chính sách sau chiến tranh |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
2. |
Chỉ thị |
21/CT-UB ngày 06/5/1992 |
Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Nghị định 133/HĐBT ngày 20/4/1991 của Hội đồng Bộ trưởng |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
3. |
Chỉ thị |
31/CT-UB ngày 12/7/1996 |
Về việc chăm sóc người cao tuổi và hỗ trợ cho người cao tuổi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
4. |
Chỉ thị |
41/CT-UB ngày 04/9/1996 |
Về công tác mộ Liệt sỹ, Nghĩa trang Liệt sỹ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
5. |
Chỉ thị |
13/1998/CT-UB ngày 23/4/1998 |
Về việc triển khai Chương trình xóa đói giảm nghèo |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
6. |
Chỉ thị |
43/1998/CT-UB ngày 12/12/1998 |
Về việc quản lý thống nhất các hoạt động đào tạo nghề và dịch vụ việc làm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
7. |
Chỉ thị |
29/2002/CT-UB ngày 16/9/2002 |
Về việc thực hiện chế độ với quân nhân, công nhân viên Quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ 31/12/1960 trở về trước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
8. |
Chỉ thị |
07/2006/CT-UBND ngày 13/3/2006 |
Về việc triển khai thực hiện chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
9. |
Chỉ thị |
22/2006/CT-UBND ngày 05/7/2006 |
Về việc đẩy mạnh công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
10. |
Chỉ thị |
04/2008/CT-UBND ngày 13/10/2008 |
Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình xóa đói giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
06/8/2018 |
|
Tổng: 192 văn bản (07 Nghị quyết; 37 Quyết định; 148 Chỉ thị) |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG
NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1. |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Khoản 1, Khoản 5, Khoản 6, Mục I và nội dung về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất tại Mục II Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND |
01/01/2019 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
2. |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 ban hành Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Điểm 8.3, 8.4 Khoản 8; Điểm 13.4 Khoản 13; Khoản 15; Khoản 16; Điểm 18.4, 18.5, 18.7, 18.11, 18.12, 18.13, 18.14, 18.15, 18.16, 18.17, 18.18, 18.19 Khoản 18 Mục I của Phụ lục kèm theo |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 |
08/3/2018 |
|
3. |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Điều 5; Điểm c Khoản 1 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
15/01/2018 |
|
4. |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Phụ lục II |
Được điều chỉnh bởi QĐ số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 |
01/5/2018 |
|
5. |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Phụ lục 03 |
Được điều chỉnh bởi QĐ số 36/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
04/01/2019 |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, Y TẾ |
||||||
NGHỊ QUYẾT |
||||||
6. |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình |
Khoản 7, 10, 100 Mục I Điều 1; Khoản 1,2,3 Mục II Điều 1; Phụ lục 1,2,3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi NQ số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
18/12/2018 |
|
7. |
Nghị quyết |
30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Phụ lục I, II, III Bổ sung mức giá một số dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm tại Khoản 3 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi NQ số 30/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
18/12/2018 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
8. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1,3,5 Điều 5; Khoản 2, 3 Điều 6; Khoản 1,2 Điều 9; Khoản 2 Điều 15; Khoản 5, 6 Điều 18; Khoản 4 Điều 5; Khoản 3 Điều 7; Điều 11; Khoản 7 Điều 18 Quy chế ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi QĐ số 13/2018QĐ-UBND ngày 24/5/2018 |
05/6/2018 |
|
9. |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 ban hành Quy định trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Điểm b Khoản 4 Điều 5 của Quy định kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 17/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 |
12/7/2017 |
|
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
10. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Khoản 3 Điều 3 Quy định kèm theo |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
20/12/2018 |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
NGHỊ QUYẾT |
||||||
11. |
Nghị quyết |
115/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 Về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025. |
Phụ lục I, II |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 47/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
18/12/2018 |
|
Tổng: 11 văn bản (04 Nghị quyết; 07 Quyết định) |