Quyết định 2467/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 2467/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Phạm Văn Xuyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2467/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 20 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009; Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; số 102/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009 về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 quy định về hoạt động in; số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 quy định về hoạt động in;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Thông tin và Truyền thông: Số 23/2013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội; số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; số 21/2010/TT-BTTTT ngày 08/9/2010 quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án; số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;
Căn cứ Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; Thông tư liên tịch số 142/2010/TTLT-BTC-BTTTT ngày 22/9/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông, hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí chi phát triển công nghiệp công nghệ thông tin; Quyết định số 376/QĐ-BTTTT ngày 18/3/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đính chính Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông; Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý hoạt động điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 25/TTr-STTTT ngày 06 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 37 (ba mươi bảy) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và này thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh số: 1861/QĐ/UBND ngày 17/8/2009; 2661/QĐ-UBND ngày 19/12/2011; 1464/QĐ-UBND ngày 3/7/2012; 2706/QĐ-UBND ngày 16/11/2012; 245/QĐ-UBND ngày 30/1/2015; 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015; 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2016; 1585/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI BÌNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
A. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
1 |
Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3 |
Cho phép cơ quan báo cử phóng viên thường trú hoạt động trên địa bàn tỉnh |
4 |
Cho phép cơ quan báo chí đặt văn phòng đại diện trên địa bàn tỉnh |
5 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
6 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
7 |
Cho phép họp báo |
B. LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
6 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
7 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
8 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
9 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
11 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
12 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
13 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
14 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
C. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
1 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
3 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
D. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (trong phạm vi nội tỉnh) |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh) |
5 |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
E. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
G. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
1 |
Thẩm định thiết kế sơ bộ dự án ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|