Quyết định 245/QĐ-UBDT năm 2013 phê duyệt 30 xã thực hiện Mô hình thí điểm dịch vụ tư vấn, hỗ trợ về bình đẳng giới do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 245/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 27/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Hoàng Xuân Lương |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 245/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 30 XÃ THỰC HIỆN MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM VỀ DỊCH VỤ TƯ VẤN, HỖ TRỢ VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/4/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 186/QĐ-UBDT ngày 02/8/2012 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2012 - 2015 (Mô hình 5 Dự án 4) của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ đề xuất, lựa chọn xã thực hiện mô hình thí điểm của Ủy ban nhân dân các tỉnh;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 30 xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi thực hiện Mô hình thí điểm về dịch vụ tư vấn, hỗ trợ về bình đẳng giới (danh sách kèm theo).
Điều 2. Thời gian và kinh phí thực hiện Mô hình:
a) Thời gian thực hiện Mô hình thí điểm: 3 năm từ 2013 - 2015
b) Kinh phí thực hiện được bố trí từ các nguồn vốn: Ngân sách Trung ương, Ngân sách địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh có xã thực hiện Mô hình thí điểm về dịch vụ tư vấn, hỗ trợ về bình đẳng giới tại Điều 1 và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH SÁCH
30
XÃ MIỀN NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM GIA THỰC HIỆN MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM VỀ DỊCH
VỤ TƯ VẤN, HỖ TRỢ VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBDT ngày 27/5/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban Dân tộc)
STT |
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
1 |
Hà Giang |
Đồng Văn |
Ma Lé |
2 |
Tuyên Quang |
Lâm Bình |
Xuân Lập |
3 |
Cao Bằng |
Nguyên Bình |
Ca Thành |
4 |
Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Thanh Lòa |
5 |
Lào Cai |
Bắc Hà |
Bản Phố |
6 |
Yên Bái |
Văn Chấn |
Nậm Lành |
7 |
Bắc Kạn |
Pác Nặm |
Bộc Bố |
8 |
Phú Thọ |
Tân Sơn |
Xuân Sơn |
9 |
Bắc Giang |
Lục Ngạn |
Biên Sơn |
10 |
Sơn La |
Mường La |
Hua Trai |
11 |
Lai Châu |
Phong Thổ |
Hoang Thèn |
12 |
Điện Biên |
Mường Chà |
Sa Lông |
13 |
Ninh Bình |
Nho Quan |
Phú Long |
14 |
Thanh Hóa |
Thường Xuân |
Luận Khê |
15 |
Nghệ An |
Quế Phong |
Tri Lễ |
16 |
Hà Tĩnh |
Hương Khê |
Hương Liên |
17 |
Thừa Thiên Huế |
A Lưới |
Hồng Bắc |
18 |
Quảng Nam |
Đông Giang |
Mà Cooih |
19 |
Bình Định |
Vân Canh |
Canh Thuận |
20 |
Đắk Lắk |
Lắk |
Đắk Phơi |
21 |
Đắk Nông |
Krông Nô |
Nâm Nung |
22 |
Gia Lai |
Kông Chro |
Đăk Tpang |
23 |
Kon Tum |
Sa Thầy |
Mô Rai |
24 |
Lâm Đồng |
Lạc Dương |
Đạ Chais |
25 |
Bình Phước |
Bù Gia Mập |
Bù Gia Mập |
26 |
Bến Tre |
Ba Tri |
An Đức |
27 |
Trà Vinh |
Trà Cú |
Long Hiệp |
28 |
Sóc Trăng |
Mỹ Xuyên |
Tham Đôn |
29 |
Kiên Giang |
Giang Thành |
Phú Lợi |
30 |
Bạc Liêu |
Đông Hải |
Long Điền |