ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2449/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 12 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 94/2021/NĐ-CP
ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 181/TTr-SVHTTDL ngày 05/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 (kèm theo Danh
mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết
đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy
trình).
Điều 2. Giao
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh),
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ
chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các Quy trình đã được công bố,
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CCHC (VLi02/21);
- Lưu: VT. Lai(308).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CÓ THỰC HIỆN
VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH,
TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT TTHC TỈNH
(kèm theo Quyết định số: 2449/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Chủ Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp
nhận, giải quyết TTHC trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Lữ hành tỉnh
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
|
|
3
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
|
|
Tổng
số danh mục có 03 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2449/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau);
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
* DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
Số
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
2.001628.
000.00.00. H12
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong
thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ
cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phí
thẩm định:
- Kể
từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021: 1.500.000 đồng /Giấy phép.
- Kể
từ ngày 01/01/2022: 3.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết một số Điều của Luật Du lịch
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày
24/6/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP
ngày 28/10/2021 của Chính phủ về về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch;
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001628” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
2.001616.
000.00.00. H12
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/5 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh;
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phí
thẩm định:
- Kể
từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021: 1.500.000 đồng /Giấy phép.
- kể
từ ngày 01/01/2022: 3.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày
24/6/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về về sửa đổi, bổ sung Điều 14
của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ
hành;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001616” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
2.001622.
000.00.00. H12
|
Cấp
đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/5 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh;
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phí
thẩm định:
- Kể
từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021: 1.500.000
đồng /Giấy phép.
- kể
từ ngày 01/01/2022: 3.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày
24/6/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về về sửa đổi, bổ sung Điều 14
của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ
hành;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.001622” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số danh mục có 03 thủ tục hành chính./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2449/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
1. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
1.1. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và
xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm
việc.
- Bước 2: Phòng Quản lý Du lịch tiếp
nhận, xem xét, xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt: 07 ngày làm việc.
- Bước 3: Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ký phê duyệt: 0,5 ngày làm việc. Trường hợp từ chối, phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
1.1. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và
xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm
việc.
- Bước 2: Phòng Quản lý Du lịch tiếp
nhận, xem xét, xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt: 3,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ký phê duyệt: 0,25 ngày làm việc. Trường hợp từ chối, phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Thủ tục cấp
đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
1.1. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Quy trình
giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và
xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, tạo hồ sơ điện tử gửi đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Quản lý Du lịch tiếp
nhận, xem xét, xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt: 3,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ký phê duyệt: 0,25 ngày làm việc. Trường hợp từ chối, phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý:
Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ
tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả trước 01 buổi./.
Tổng
số có 03 Quy trình thủ tục hành chính./.