Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2441/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
10 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 680/TTr-STNMT ngày 27/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
Sửa đổi 01 thủ tục hành chính
tại Quyết định số 4414/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
về việc ban hành danh mục TTHC sửa đổi lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
1
Gia
hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
(1.004217.
000.00.00. H56)
-
Thời hạn giải quyết: không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý
đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm
việc.
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (một phần)
I. Phí thẩm định: Theo quy
định tại mục 8 Chương I Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, cụ thể:
1. Đối tượng nộp phí: Chủ sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản có nhu cầu thực hiện đăng ký cấp GCN quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo quy
định.
2. Các trường hợp được miễn, giảm nộp phí:
Tổ
chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị
quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
3. Mức thu:
đồng/hồ sơ (giấy)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Đất
Đất và tài sản
1
Chứng nhận biến động đất đai thực hiện
cấp mới Giấy chứng nhận
Hồ sơ
850.000
1.100.000
2
Chứng nhận biến động đất đai không thực
hiện cấp mới Giấy chứng nhận
Hồ sơ
510.000
660.000
(Áp dụng thu 90% trong năm 2022 - 2023, từ năm 2024 trở đi áp dụng thu
100% mức thu theo quy định trên).
4. Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
II. Lệ phí: Theo quy định tại
mục 4 Chương 2, Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, cụ thể:
1. Đối tượng nộp lệ phí: Các
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ
chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính.
2. Các trường hợp được miễn nộp lệ phí:
Tổ
chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu lệ phí quy định từ khi Nghị
quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
3. Mức thu:
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2441/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
10 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 680/TTr-STNMT ngày 27/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
Sửa đổi 01 thủ tục hành chính
tại Quyết định số 4414/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
về việc ban hành danh mục TTHC sửa đổi lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
1
Gia
hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
(1.004217.
000.00.00. H56)
-
Thời hạn giải quyết: không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý
đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm
việc.
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (một phần)
I. Phí thẩm định: Theo quy
định tại mục 8 Chương I Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, cụ thể:
1. Đối tượng nộp phí: Chủ sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản có nhu cầu thực hiện đăng ký cấp GCN quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo quy
định.
2. Các trường hợp được miễn, giảm nộp phí:
Tổ
chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị
quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
3. Mức thu:
đồng/hồ sơ (giấy)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Đất
Đất và tài sản
1
Chứng nhận biến động đất đai thực hiện
cấp mới Giấy chứng nhận
Hồ sơ
850.000
1.100.000
2
Chứng nhận biến động đất đai không thực
hiện cấp mới Giấy chứng nhận
Hồ sơ
510.000
660.000
(Áp dụng thu 90% trong năm 2022 - 2023, từ năm 2024 trở đi áp dụng thu
100% mức thu theo quy định trên).
4. Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
II. Lệ phí: Theo quy định tại
mục 4 Chương 2, Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, cụ thể:
1. Đối tượng nộp lệ phí: Các
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ
chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính.
2. Các trường hợp được miễn nộp lệ phí:
Tổ
chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu lệ phí quy định từ khi Nghị
quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
3. Mức thu:
đồng/hồ sơ (giấy)
TT
Nội dung
Mức thu
1
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
30.000
2
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản gắn liền với đất (bao gồm cả đất và tài sản trên đất)
600.000
3
Cấp mới Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
200.000
4
Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
30.000
4. Phương thức nộp lệ phí: Đối
tượng nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất thực hiện nộp lệ phí theo từng lần phát sinh. Trường
hợp phải trích đo địa chính: Mức thu theo quy định tại Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh ban hành Đơn giá dịch vụ công
trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
(1)
Luật Đất đai năm 2013
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3)
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5)
Thông tư số 24/2014/TTBTNMT ngày 19/5/2014
(6)
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7)
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(8)
Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
-
Căn cứ pháp lý.
-
Trình tự thực hiện.
-
Phí, lệ phí
[1]
Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm
Toàn văn Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2441/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
10 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 680/TTr-STNMT ngày 27/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
Sửa đổi 01 thủ tục hành chính
tại Quyết định số 4414/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
về việc ban hành danh mục TTHC sửa đổi lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
1
Gia
hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
(1.004217.
000.00.00. H56)
-
Thời hạn giải quyết: không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý
đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm
việc.
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (một phần)
I. Phí thẩm định: Theo quy
định tại mục 8 Chương I Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
HĐND tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, cụ thể:
1. Đối tượng nộp phí: Chủ sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản có nhu cầu thực hiện đăng ký cấp GCN quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo quy
định.
2. Các trường hợp được miễn, giảm nộp phí:
Tổ
chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị
quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
3. Mức thu:
đồng/hồ sơ (giấy)
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Đất
Đất và tài sản
1
Chứng nhận biến động đất đai thực hiện
cấp mới Giấy chứng nhận
Hồ sơ
850.000
1.100.000
2
Chứng nhận biến động đất đai không thực
hiện cấp mới Giấy chứng nhận
Hồ sơ
510.000
660.000
(Áp dụng thu 90% trong năm 2022 - 2023, từ năm 2024 trở đi áp dụng thu
100% mức thu theo quy định trên).
4. Phương thức nộp phí: Đối
tượng nộp phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện
nộp phí theo từng lần phát sinh.
II. Lệ phí: Theo quy định tại
mục 4 Chương 2, Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7, cụ thể:
1. Đối tượng nộp lệ phí: Các
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ
chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính.
2. Các trường hợp được miễn nộp lệ phí:
Tổ
chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu lệ phí quy định từ khi Nghị
quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
3. Mức thu:
đồng/hồ sơ (giấy)
TT
Nội dung
Mức thu
1
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
30.000
2
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản gắn liền với đất (bao gồm cả đất và tài sản trên đất)
600.000
3
Cấp mới Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
200.000
4
Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
30.000
4. Phương thức nộp lệ phí: Đối
tượng nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất thực hiện nộp lệ phí theo từng lần phát sinh. Trường
hợp phải trích đo địa chính: Mức thu theo quy định tại Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh ban hành Đơn giá dịch vụ công
trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
(1)
Luật Đất đai năm 2013
(2)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3)
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5)
Thông tư số 24/2014/TTBTNMT ngày 19/5/2014
(6)
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7)
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(8)
Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
-
Căn cứ pháp lý.
-
Trình tự thực hiện.
-
Phí, lệ phí
[1]
Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm