Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 2439/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2020
Ngày có hiệu lực 30/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Nguyễn Long Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2439/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ; KHÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ (b/c);
- CT UBND tỉnh;
- CVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

 

Biểu tổng hợp danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

STT

Tên cơ quan

Số TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC

Số TTHC không tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC

Số TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp

Số TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền

I

Cấp tỉnh

1389

40

434

56

1

Sở Công Thương

108

0

4

0

2

Sở Tài chính

22

0

9

0

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

123

0

26

2

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

65

7

32

0

5

Sở Tư pháp

146

0

22

10

6

Sở Khoa học và Công nghệ

61

0

18

0

7

Sở Giao thông vận tải

62

0

4

0

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

122

0

8

25

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

92

3

41

0

10

Sở Y tế

130

24

0

0

11

Ban Quản lý các khu công nghiệp

44

0

2

3

12

Sở Xây dựng

51

0

13

0

13

Sở Thông tin và Truyền thông

38

0

0

0

14

Sở Kế hoạch và Đầu tư

142

0

137

4

15

Sở Nội vụ

78

2

60

0

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

97

2

58

10

17

Ban Dân tộc

0

2

0

2

18

Thanh tra tnh

8

0

0

0

II

Cấp huyện

273

1

65

17

III

Cấp xã

107

1

1

5

Tổng cộng

1769

42

500

78

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. S Công Thương

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

4

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

5

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

II

Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp

10

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

11

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

12

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

13

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

14

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

15

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

16

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

III

Lĩnh vực hóa chất

17

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

IV

Lĩnh vc Điện

24

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

25

Cấp li thẻ an toàn đin

26

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

27

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

28

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

29

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

30

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

31

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

32

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

33

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

34

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép, hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

35

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

36

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

37

Thẩm định dự án/ thẩm định thiết kế cơ sở đầu tư các dự án hoặc điều chỉnh dự án/điều chỉnh thiết kế cơ sở công trình điện, nhà máy điện.

38

Thẩm định thiết kế dự toán xây dựng/ thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng điều chỉnh công trình điện (trường hợp thiết kế 1 bước), nhà máy điện.

V

Lĩnh vực Công nghiệp nặng

39

Thẩm định dự án đầu tư /thiết kế cơ sở hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với: Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; công trình dầu khí; công trình hoá chất

40

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với: Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; công trình dầu khí; công trình hoá chất

VI

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

41

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

42

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

43

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

44

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

45

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

VII

Lĩnh vực Dầu khí

46

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

47

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

48

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

VIII

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

49

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

50

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

51

Thông báo hoạt động khuyến mại

52

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

53

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

54

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

IX

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

55

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

56

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

57

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

58

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

59

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

X

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

60

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

62

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

63

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

64

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

65

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

66

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

67

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

68

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

69

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

70

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

71

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

72

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

73

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

74

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

75

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

76

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

XI

Lĩnh vực Khí doanh khí

77

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

78

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

79

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

80

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

81

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

82

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

83

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

84

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

85

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

86

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

87

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

88

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

89

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

90

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

91

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

92

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

93

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

94

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

95

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

96

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

97

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

98

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

99

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

100

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

XII

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

101

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

102

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

XIII

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

103

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

XIV

Lĩnh vực Giám định thương mại

104

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

105

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại

106

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

XV

Lĩnh vực Quản lý chợ

107

Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1

108

Phê duyệt nội quy chợ hạng 1

 

2. S Tài chính

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách

1

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

II

Lĩnh vực Tài chính Đầu tư

2

Thẩm định và thông báo vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

III

Lĩnh vực Tài chính - Giá - Công sản

3

Thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

4

Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền

IV

Lĩnh vực Quản lý công sản

5

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

6

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

7

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

8

Mua quyển hóa đơn

9

Mua hóa đơn lẻ

10

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư

11

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

12

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

13

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

14

Quyết định điều chuyển tài sản công

15

Quyết định bán tài sản công

16

Quyết định thanh lý tài sản công

17

Quyết định tiêu hủy tài sản công

18

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

19

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

20

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

21

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

22

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Di sản văn hóa

1

Đăng ký di vật, cố vật, bảo vật quốc gia

2

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

3

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

4

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

5

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

6

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

7

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

8

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

11

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

14

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

II

Lĩnh vực Điện ảnh

15

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

16

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

III

Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

17

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

18

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

19

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

20

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

21

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

22

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp, ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

23

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

24

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

25

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

26

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

27

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

28

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa chương không vì mục đích thương mại

IV

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

29

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

30

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

31

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

32

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

33

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tố

34

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

35

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

V

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

36

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

37

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

38

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

39

Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

40

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

41

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

42

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

43

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

44

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

45

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

VI

Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

46

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

48

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

49

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

50

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

VII

Lĩnh vc Thư vin

51

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

VIII

Lĩnh vực Gia đình

52

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

53

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

54

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

55

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

56

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chng bạo lực gia đình (thm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

57

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

58

Cấp giấy chứng nhn nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

59

Cấp giấy chứng nhn nghiệp vụ tư vấn v phòng, chng bạo lực gia đình

60

Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nn nhân bạo lực gia đình

61

Cp li thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

62

Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chng bạo lực gia đình

63

Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chng bạo lực gia đình

IX

Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu n, công cụ hỗ trợ

64

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí ththao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trcòn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

X

Lĩnh vực Thể dục thể thao

65

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

66

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

67

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

68

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

69

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

70

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

71

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

72

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

73

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

74

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

75

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

76

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

77

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

78

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động th thao đối với môn Billiards & Snooker

79

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

80

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

81

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

82

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

83

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

84

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

85

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

86

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

87

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

88

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

89

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

90

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

91

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

92

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

93

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

94

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

95

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

96

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

97

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

XI

Lĩnh vực Lữ hành

98

Công nhận điểm du lịch

99

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

100

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

101

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

102

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

103

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

104

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

105

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

106

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

107

Cấp giấy chứng nhận khoá cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế.

108

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

109

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

110

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mt, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

111

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

112

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh

113

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

114

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

115

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

116

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

117

Công nhận Khu du lịch

XII

Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác

118

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

119

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

120

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

121

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

122

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

123

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

[...]