Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2019
Số hiệu | 242/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 22/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 82/TTr-STP ngày 21 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2019 gồm:
1. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 67 văn bản (19 Nghị quyết; 48 Quyết định - có Phụ lục I kèm theo).
2. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 10 văn bản (02 Nghị quyết; 08 Quyết định - có Phụ lục II kèm theo).
3. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01 tháng 01 năm 2019: Không có.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 07/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 |
Về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức được giao nhiệm vụ thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo và giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/9/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 26/2009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 |
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
20/11/2019 |
I.2. LĨNH VỰC
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY
NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ,
LƯU TRỮ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 40/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 |
Về thực hiện chế độ phụ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND về việc bãi bỏ một số quy định trong các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến các xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/09/2019 |
2. |
Nghị quyết |
Số 41/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 |
Về việc hỗ trợ đối với viên chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố; quy định chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
3. |
Nghị quyết |
số 58/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 |
Về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương |
01/09/2019 |
4. |
Nghị quyết |
Số 59/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 |
Về việc sửa đổi quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, cán bộ ấp, khu phố; bổ sung chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và sửa đổi kinh phí hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
5. |
Nghị quyết |
Số 18/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014 |
Về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương |
01/09/2019 |
6. |
Quyết định |
Số 93/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Về việc thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành |
25/12/2019 |
7. |
Quyết định |
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 |
Ban hành Quy định về khen thưởng, tôn vinh, công nhận danh hiệu “Chủ trang trại tiêu biểu tỉnh Bình Dương”. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/5/2019 |
8. |
Quyết định |
Số 43/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 |
Ban hành quy định đối tượng, tiêu chí, trình tự thủ tục xét khen thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/5/2019 |
9. |
Quyết định |
Số 74/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành |
25/12/2019 |
10. |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 |
Về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết 19/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/11/2019 |
11. |
Quyết định |
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 |
Về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành |
25/12/2019 |
12. |
Quyết định |
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 |
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/5/2019 |
I.3. LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 36/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
I.4. LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 10/2015/NQ-HĐND8 ngày 21/7/2015 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/9/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
3. |
Quyết định |
Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
I.5. LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 49/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
Về việc Quy định bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/7/2019 |
I.6. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 10/2010/NQ-HĐND7 ngày 16/7/2010 |
Về việc Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Bình Dương, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bình Dương và chi tiêu tiếp khách nước ngoài. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước tại tỉnh Bình Dương. |
01/9/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 69/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
3. |
Quyết định |
Số 77/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
4. |
Quyết định |
Số 48/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 |
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 77/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
5. |
Quyết định |
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Về việc sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 69/2009/QĐ-UBND. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
6. |
Quyết định |
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Về Quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
7. |
Quyết định |
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
8. |
Quyết định |
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
I.7. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Ban hành Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với công trình có sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
20/8/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 |
Sửa đổi “Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong xây dựng công trình có sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn của tỉnh Bình Dương” ban hành kèm theo Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
20/8/2019 |
3. |
Quyết định |
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
Về Quy định quản lý công trình giao thông, chiếu sáng, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chiếu sáng đô thị, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
26/12/2019 |
4. |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 |
Về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND Quyết định Ban hành Quy định về phân cấp đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, vạt góc giao lộ các tuyến đường trên địa bàn Thành phố Thủ Dầu Một và đường Mỹ Phước-Tân Vạn, tỉnh Bình Dương |
01/6/2019 |
5. |
Quyết định |
Số 46/2011/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 |
Ban hành Quy định về quản lý xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
10/2/2019 |
I.8. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/4/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Được thay thế bởi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
I.9. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 |
Về việc phê duyệt đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/4/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 29/2013/QĐ-UBND 04/10/2013 |
Quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020 |
01/01/2020 |
I.10. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 272/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
15/8/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 |
Về việc Quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2013 về việc sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
11/11/2019 |
3. |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
Sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Bị bãi bỏ bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2013 về việc sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
11/11/2019 |
I.11. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 23/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 |
Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch. |
Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
2. |
Nghị quyết |
Số 62/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 |
Về việc hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hóa, nghệ thuật và thi đấu thể dục, thể thao. |
Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
3. |
Nghị quyết |
Số 41/2012/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2012 |
Về việc hỗ trợ tiền công cho Vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày cho Vận động viên thể thao của tỉnh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
4. |
Nghị quyết |
Số 42/2012/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2012 |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
5. |
Nghị quyết |
Số 62/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Về việc Quy định mức chi cho các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
6. |
Quyết định |
Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
Ban hành Quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/12/2019 |
7. |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
Ban hành Quy chế Quản lý và tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương và bãi bỏ một số Điều của Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương |
15/8/2019 |
I.12. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 44/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/8/2011 |
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương |
01/09/2019 |
2. |
Nghị quyết |
Số 06/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 |
Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương |
01/09/2019 |
3. |
Nghị quyết |
Số 36/2014/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2014 |
Về chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương |
01/09/2019 |
4. |
Nghị quyết |
Số 37/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016 |
Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức và học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương |
01/09/2019 |
I.13. LĨNH VỰC
Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 267/2003/QĐ-UB ngày 25/11/2003 |
Ban hành bảng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế |
09/9/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 270/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Truyền thông - giáo dục sức khỏe tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế |
09/9/2019 |
3. |
Quyết định |
Số 271/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế |
09/9/2019 |
4. |
Quyết định |
Số 18/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 |
Về việc đổi tên Trung tâm Bảo vệ bà mẹ - trẻ em và Kế hoạch hóa gia đình thành Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế |
09/9/2019 |
5. |
Quyết định |
Số 229/2006/QĐ- UBND ngày 05/10/2006 |
Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm Sức khỏe lao động và môi trường tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế |
09/9/2019 |
6. |
Quyết định |
Số 33/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương |
15/4/2019 |
I.14. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 22/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 |
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND Quy định mức trợ cấp đặc thù và chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, cơ sở trợ giúp xã hội công lập, Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ tỉnh, Tổ quản trang cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
2. |
Nghị quyết |
Số 60/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 |
Về hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND Nghị quyết Quy định chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
01/9/2019 |
I.15. LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 45/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
2. |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
3. |
Quyết định |
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
Về việc ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
4. |
Quyết định |
Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 |
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
5. |
Quyết định |
Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 |
Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
6. |
Quyết định |
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
I.16. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
Quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/03/2019 |
2. |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND Ngày 25/3/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2020 |
3. |
Quyết định |
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 |
Về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND Quy định thời gian hoạt động của điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; quy mô diện tích và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/03/2019 |
Tổng số (I): 67 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20191
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
1 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố