Quyết định 240/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 240/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 09/03/2020
Ngày có hiệu lực 09/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Nguyễn Văn Dương
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 240/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 09 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:

1. Cấp tỉnh: 09 thủ tục hành chính;

2. Cấp huyện: 06 thủ tục hành chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính (theo danh sách đính kèm) được công bố tại Quyết định số 1421/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC và PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCTrí.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 240 /QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

● DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (lĩnh vực lưu thông hàng hóa)

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

01

DTP-285138

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HCC

Phí thẩm định:

* Địa bàn thành phố, thị xã:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;

+ Cá nhân, hộ cá thể: 400.000 đồng;

* Địa bàn huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng;

+ Cá nhân, hộ cá thể: 200.000 đồng

+ Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

+ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

Trực tiếp

- Trực tiếp;

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

 

02

DTP-285140

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

 

Không

 

03

DTP-285139

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

 

Không

 

04

DTP-285129

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HCC

Phí thẩm định

* Địa bàn thành phố, thị xã:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng

+ Cá nhân, hộ cá thể: 400.000 đồng

* Địa bàn huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng

+ Cá nhân, hộ cá thể: 200.000 đồng

+ Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

+ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

Trực tiếp

- Trực tiếp;

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

 

05

DTP-285131

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HCC

Không

Trực tiếp

- Trực tiếp;

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

 

06

DTP-285130

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

Không

 

07

DTP-285076

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HCC

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần

+ Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

+ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

Trực tiếp

- Trực tiếp;

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

 

08

DTP-285078

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần

Trực tiếp

- Trực tiếp;

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

 

09

DTP-285077

Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần

Trực tiếp

- Trực tiếp;

- Hoặc qua Bưu chính công ích.

 

 

PHẦN I (tiếp theo)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

[...]