Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 237/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 15/TTr-SCT ngày 09/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành và 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (nội dung có STT từ 01 đến 11 và 13, 14 đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 07/3/2017) trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 237/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến đến Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau tại địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn (sau đây viết tắt là “Trực tuyến”) 3. Hồ sơ, thủ tục hành chính được tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
9,5 (chín ngày rưỡi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. |
1.200.000 đồng |
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội (Luật Hóa chất năm 2007); - Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất (Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ); - Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất (Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương); - Thông tư 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất (Thông tư 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
9,5 (chín ngày rưỡi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
9,5 (chín ngày rưỡi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. |
1.200.000 đồng |
- Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
9,5 (chín ngày rưỡi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Luật Hóa chất năm 2007; - Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 237/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC bị bãi bỏ |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
I. |
Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 |
|
1. |
T-CMU-289123-TT |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
2. |
T-CMU-289124-TT |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
3. |
T-CMU-289125-TT |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
4. |
T-CMU-289126-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
5. |
T-CMU-289127-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
6. |
T-CMU-289128-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
7. |
T-CMU-289129-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
8. |
T-CMU-289130-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
9. |
T-CMU-289131-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
10. |
T-CMU-289132-TT |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
11. |
T-CMU-289133-TT |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
12. |
T-CMU-289135-TT |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
13. |
T-CMU-289136-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |