Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 2365/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 09/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2365/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 09 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11//2018 thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 190/TTr-STC ngày 02/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính. Hoàn thành xong trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Sau khi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
75 ngày kể từ ngày cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không |
|
x |
- Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính. |
Sở Tài chính |
TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực II, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính. |
Sở Tài chính |
TTHC có số thứ tự 4, thuộc lĩnh vực II, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND |
3 |
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính. |
Sở Tài chính |
TTHC có số thứ tự 5, thuộc lĩnh vực II, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND |
4 |
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính. |
Sở Tài chính |
TTHC có số thứ tự 6, thuộc lĩnh vực II, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND |
III. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC BỊ BÃI BỎ
Stt |
Tên QTNB giải quyết TTHC |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
QTNB được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
2 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
3 |
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
4 |
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |