Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 2359/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Phạm Văn Xuyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2359/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 20 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 49/TTr-STTTT ngày 07/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2467/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình và số 1467/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
||||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvctt.thaibinh.gov.vn |
Không |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
3 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
4 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
24 giờ (trường hợp không có văn bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành họp báo) |
Không |
||
5 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
||
II. |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||
1 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dvctt.thaibinh.gov.vn |
Không |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
3 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
4 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
6 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
7 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
III |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dvctt.thaibinh.gov.vn |
Không |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
3 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
5 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
6 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
7 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
||
8 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
10 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
11 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
12 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Không quá 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
50.000đ/hồ sơ |
||
13 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
14 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
IV |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dvctt.thaibinh.gov.vn |
10.750.000 đồng. |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. |
||
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
10.750.000 đồng. |
||
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
1.250.000 đồng. |
||
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. |
||
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
1.250.000 đồng |