Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền hỗ trợ nhận chuyển nhượng đất ở cho hộ di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 235/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 19/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Trần Ngọc Thực |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 235/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN HỖ TRỢ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG ĐẤT Ở CHO CÁC HỘ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố và phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh tại Văn bản số 66/HĐTĐGĐ-STC ngày 30/6/2017; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 198/TTr-TNMT ngày 11/7/2017 về việc đề nghị phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền hỗ trợ nhận chuyển nhượng đất ở cho các hộ di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn huyện Hàm Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền hỗ trợ nhận chuyển nhượng đất ở cho các hộ di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn huyện Hàm Yên, cụ thể như sau:
1. Xã Phù Lưu
a) Đất ở tại nông thôn (mặt bằng khu dân cư thôn Thọ - khu vực I, vị trí 1): Giá đất là 120.000 đồng/m2; Hệ số điều chỉnh bằng 1,0 so với Bảng giá đất 5 năm (2015-2019).
b) Đất ở tại nông thôn (mặt bằng khu dân cư thôn Pá Han, thôn Bản Ban, thôn Mường và thôn Trò - khu vực II, vị trí 1): Giá đất là 70.000 đồng/m2; Hệ số điều chỉnh bằng 1,0 so với Bảng giá đất 5 năm (2015-2019).
c) Đất ở tại nông thôn (mặt bằng khu dân cư thôn Nà Có - khu vực III, vị trí 1): Giá đất là 45.000 đồng/m2; Hệ số điều chỉnh bằng 1,0 so với Bảng giá đất 5 năm (2015-2019).
2. Xã Tân Thành
a) Đất ở nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính (ĐT 189 Bình Xa đi Yên Thuận: Từ giáp Bình Xa đến chân dốc dài khe ao ông Trần Văn Tiến (chưa đo đạc giải thửa). Giá đất là 130.000 đồng/m2; Hệ số điều chỉnh bằng 1,0 so với Bảng giá đất 5 năm (2015-2019).
b) Đất ở nông thôn các vị trí còn lại:
- Đất ở tại nông thôn (mặt bằng khu dân cư thôn 1 Thuốc Hạ, thôn 3 Thuốc Hạ và thôn 3 Thuốc Hạ - khu vực I, vị trí 2): Giá đất là 90.000 đồng/m2; Hệ số điều chỉnh bằng 1,0 so với Bảng giá đất 5 năm (2015-2019).
- Đất ở tại nông thôn (mặt bằng khu dân cư thôn Làng Bát - khu vực II, vị trí 1): Giá đất là 70.000 đồng/m2; Hệ số điều chỉnh bằng 1,0 so với Bảng giá đất 5 năm (2015-2019).
- Đất ở tại nông thôn (mặt bằng khu dân cư thôn Mỏ Nghiều - khu vực II, vị trí 2): Giá đất là 50.000 đồng/m2; Hệ số điều chỉnh bằng 1,0 so với Bảng giá đất 5 năm (2015-2019).
- Đất ở tại nông thôn (mặt bằng khu dân cư thôn 2 Thuốc Thượng - khu vực III, vị trí 1): Giá đất là 45.000 đồng/m2; Hệ số điều chỉnh bằng 1,0 so với Bảng giá đất 5 năm (2015-2019).
3. Xã Minh Hương
a) Đất ở tại nông thôn (mặt bằng khu dân cư thôn 6 Minh Quang - khu vực II, vị trí 2): Giá đất là 50.000 đồng/m2; Hệ số điều chỉnh bằng 1,0 so với Bảng giá đất 5 năm (2015-2019).
b) Đất ở tại nông thôn (mặt bằng khu dân cư thôn Ao Họ, thôn 2 Minh Quang, thôn 3 Minh Quang, thôn 4 Minh Quang, thôn 7 Minh Quang, thôn 7 Minh Tiến, thôn 8 Minh Tiến và thôn Đá Bàn - khu vực III, vị trí 1): Giá đất là 45.000 đồng/m2; Hệ số điều chỉnh bằng 1,0 so với Bảng giá đất 5 năm (2015-2019).
4. Xã Nhân Mục
Đất ở tại nông thôn (Mặt bằng khu dân cư thôn 3, thôn 5, thôn 7, thôn 8, thôn 9a và thôn 11 - khu vực II, vị trí 2): Giá đất là 70.000 đồng/m2; Hệ số điều chỉnh bằng 1,0 so với Bảng giá đất 5 năm (2015-2019).